Terbi(III) iodide
hợp chất hóa học
Terbi(III) iodide (công thức hóa học: TbI3) là một hợp chất vô cơ.
Terbi(III) iodide | |
---|---|
Tên khác | Terbi triiodide |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | TbI3 |
Khối lượng mol | 539,637 g/mol (khan) 701,77452 g/mol (9 nước) |
Bề ngoài | tinh thể màu nâu (khan) tinh thể màu vàng (9 nước) |
Khối lượng riêng | 5,2 g/cm³ (khan)[1] 2,87 g/cm³ (9 nước)[2] |
Điểm nóng chảy | 955 °C (1.228 K; 1.751 °F)[3] |
Điểm sôi | > 1.300 °C (1.570 K; 2.370 °F)[3] |
Độ hòa tan trong nước | nồng độ tối đa 67,98% (tính theo khối lượng)[2] |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | Lục phương[3] |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | có thể gây độc |
Ký hiệu GHS | |
Báo hiệu GHS | Warning |
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H317, H361 |
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P201, P202, P261, P264, P271, P272, P280, P281, P302+P352, P304+P340, P305+P351+P338, P308+P313, P312, P332+P313, P333+P313, P337+P313, P362, P363, P403+P233, P405, P501 |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Điều chế
sửaTerbi(III) iodide có thể được tạo ra bằng cách cho terbi phản ứng với iod.[4]
- 2 Tb + 3 I
2 → 2 TbI
3
Một phương pháp khác là cho terbi và thủy ngân(II) iodide phản ứng ở nhiệt độ 500 °C.[5]
Cấu trúc
sửaTerbi(III) iodide có cấu trúc tinh thể giống bismuth(III) iodide (BiI3),[5][6] với sự phối trí bát diện của mỗi ion Tb3+ bởi 6 ion iodide.
Tham khảo
sửa- ^ Perry, Dale L. (19 tháng 4 năm 2016). Handbook of Inorganic Compounds (bằng tiếng Anh). CRC Press. tr. 416. ISBN 978-1-4398-1462-8.
- ^ a b Russian Journal of Inorganic Chemistry (bằng tiếng Anh). Chemical Society. 1981. tr. 460.
- ^ a b c Haynes, William M. (22 tháng 6 năm 2016). CRC Handbook of Chemistry and Physics (bằng tiếng Anh). CRC Press. tr. 4–89. ISBN 978-1-4987-5429-3.
- ^ WebElements: Chemical reactions of the element Terbium
- ^ a b Asprey, L. B.; Keenan, T. K.; Kruse, F. H. (1964). “Preparation and Crystal Data for Lanthanide and Actinide Triiodides”. Inorg. Chem. 3 (8): 1137–1141. doi:10.1021/ic50018a015.
- ^ Wells, A. F. (1984). Structural Inorganic Chemistry (ấn bản thứ 5). Oxford University Press. tr. 421. ISBN 978-0-19-965763-6.
HI | He | ||||||||||||||||
LiI | BeI2 | BI3 | CI4 | NI3 | I2O4, I2O5, I4O9 |
IF, IF3, IF5, IF7 |
Ne | ||||||||||
NaI | MgI2 | AlI3 | SiI4 | PI3, P2I4 |
S | ICl, ICl3 |
Ar | ||||||||||
KI | CaI2 | ScI3 | TiI2, TiI3, TiI4 |
VI2, VI3, VOI2 |
CrI2, CrI3, CrI4 |
MnI2 | FeI2, FeI3 |
CoI2 | NiI2 | CuI, CuI2 |
ZnI2 | GaI, GaI2, GaI3 |
GeI2, GeI4 |
AsI3 | Se | IBr | Kr |
RbI | SrI2 | YI3 | ZrI2, ZrI4 |
NbI2, NbI3, NbI4, NbI5 |
MoI2, MoI3, MoI4 |
TcI3, TcI4 |
RuI2, RuI3 |
RhI3 | PdI2 | AgI | CdI2 | InI3 | SnI2, SnI4 |
SbI3 | TeI4 | I | Xe |
CsI | BaI2 | HfI4 | TaI3, TaI4, TaI5 |
WI2, WI3, WI4 |
ReI, ReI2, ReI3, ReI4 |
OsI, OsI2, OsI3 |
IrI, IrI2, IrI3 |
PtI2, PtI3, PtI4 |
AuI,AuI3 | Hg2I2, HgI2 |
TlI, TlI3 |
PbI2, PbI4 |
BiI2, BiI3 |
PoI2. PoI4 |
AtI | Rn | |
Fr | Ra | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |
↓ | |||||||||||||||||
LaI2, LaI3 |
CeI2, CeI3 |
PrI2, PrI3 |
NdI2, NdI3 |
PmI3 | SmI2, SmI3 |
EuI2, EuI3 |
GdI2, GdI3 |
TbI3 | DyI2, DyI3 |
HoI3 | ErI3 | TmI2, TmI3 |
YbI2, YbI3 |
LuI3 | |||
Ac | ThI2, ThI3, ThI4 |
PaI3, PaI4, PaI5 |
UI3, UI4, UI5 |
NpI3 | PuI3 | AmI2, AmI3 |
CmI2, CmI3 |
BkI3 | CfI2, CfI3 |
EsI3 | Fm | Md | No | Lr |