lên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
len˧˧ | len˧˥ | ləːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
len˧˥ | len˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửalên
- Di chuyển đến một chỗ, một vị trí cao hơn, hay là được coi là cao hơn.
- Di chuyển đến một vị trí ở phía trước.
- Tăng số lượng hay đạt một mức, một cấp cao hơn.
- (Trẻ em) Đạt mức tuổi bao nhiêu đó (từ mười trở xuống).
- (Dùng trước danh từ). Phát triển đến chỗ dần dần hình thành và hiện ra cụ thể trên bề mặt hay bên ngoài.
- Lúa lên đòng.
- Vết thương lên da non.
- Lên mụn nhọt.
- (Dùng trước danh từ) . Làm cho hình thành ở dạng hoàn chỉnh hoặc ở vào trạng thái có thể phát huy đầy đủ tác dụng.
Trái nghĩa
sửa- di chuyển lên cao
Dịch
sửa- di chuyển lên cao
Giới từ
sửalên
- Từ biểu thị hướng di chuyển đến một vị trí cao hơn hay ở phía trước.
- Lửa bốc lên.
- Đứng lên.
- Từ biểu thị phạm vi hoạt động, tác động ở mặt trên của sự vật.
- Từ biểu thị hướng phát triển của hoạt động, tính chất từ ít đến nhiều, từ không đến có.
- Tăng lên.
- Lớn lên.
- Tức phát điên lên.
- Mặt đỏ bừng lên.
Thán từ
sửalên
- (Thường ở cuối câu hoặc cuối đoạn câu). Từ biểu thị ý thúc giục, động viên.
- Nhanh lên!
- Hãy cố lên!
- Tiến lên!
Tham khảo
sửa- "lên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)