Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Andrest”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
YFdyh-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm sv:Andrest
n clean up, replaced: → (11), → (11), {{HautesPyrenees-geo-stub}} → {{HautesPyrenees-stub}} using AWB
 
(Không hiển thị 13 phiên bản của 10 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{Bảng thông tin thành phố Pháp
{{Bảng thông tin thành phố Pháp
|name = Andrest
|name = Andrest
|region = [[Midi-Pyrénées]]
|region = [[Occitanie]]
|department = [[Hautes-Pyrénées]]
|department = [[Hautes-Pyrénées]]
|arrondissement = [[Huyện Tarbes]]
|arrondissement = [[Tarbes (quận)|Quận Tarbes]]
|canton = [[Tổng Vic-en-Bigorre]]
|canton = [[Tổng Vic-en-Bigorre]]
|INSEE = 65007
|INSEE = 65007
|postal code = 65390
|postal code = 65390
|mayor = Anne-Marie Saint-Martin
|mayor = Anne-Marie Saint-Martin
|term = 2008–2014
|term = 2008–2014
|intercommunality = [[Liên xã Vic-Montaner]]
|intercommunality = [[Liên xã Vic-Montaner]]
|longitude = 0.0619444444444
|longitude = 0.0619444444444
|latitude = 43.3175
|latitude = 43.3175
|elevation m = 254
|elevation m = 254
|elevation min m = 241
|elevation min m = 241
|elevation max m = 266
|elevation max m = 266
|area km2 = 6.19
|area km2 = 6.19
|population = 1229
|population = 1229
|population date = 1999
|population date = 1999
}}
}}


'''Andrest ''' là một [[thị trấn của Pháp|thị trấn]] thuộc [[tỉnh của Pháp|tỉnh]] [[Hautes-Pyrénées]] trong [[vùng Pháp|vùng]] [[Midi-Pyrénées]] tây nam nước [[Pháp]]. Khu vực này có độ cao trung bình 254 [[mét]] trên [[mực nước biển]].
'''Andrest ''' là một [[ của Pháp|]] thuộc [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Hautes-Pyrénées]] trong [[vùng Pháp|vùng]] [[Occitanie]] tây nam nước [[Pháp]]. Khu vực này có độ cao trung bình 254 [[mét]] trên [[mực nước biển]].
{{Historical populations

|align=left

|1793|644

|1800|682
|1806|657
|1821|767
|1831|866
|1836|822
|1841|826
|1846|864
|1851|864
|1856|824
|1861|851
|1866|800
|1876|723
|1881|745
|1886|719
|1891|679
|1896|697
|1901|702
|1906|647
|1911|648
|1921|590
|1926|621
|1931|641
|1936|641
|1946|668
|1954|682
|1962|738
|1968|713
|1975|881
|1982|1002
|1990|1253
|1999|1229
|2005|1303
|2006|1306
|2008|1339
|2009|1376
|2010|1414
|2011|1421
|2012|1430
|2013|1420
|2014|1411
}}
{{clear-left}}


==Tham khảo==
==Tham khảo==
*[http://www.insee.fr/en/home/home_page.asp INSEE]
*[http://www.insee.fr/en/home/home_page.asp INSEE]
{{Reflist}}
{{Tham khảo}}

{{Xã của Hautes-Pyrénées}}

{{thể loại Commons|Andrest}}


{{Thị trấn của Hautes-Pyrénées}}
[[Thể loại:Xã của Hautes-Pyrénées]]
{{Sơ khai Pháp}}
{{Commonscat|Andrest}}


[[Thể loại:Thị trấn của Hautes-Pyrénées]]


{{HautesPyrenees-stub}}
[[an:Andrest]]
[[ms:Andrest]]
[[ca:Andrest]]
[[ceb:Andrest]]
[[en:Andrest]]
[[es:Andrest]]
[[eu:Andrest]]
[[fr:Andrest]]
[[it:Andrest]]
[[nl:Andrest]]
[[oc:Andrest]]
[[pms:Andrest]]
[[pl:Andrest]]
[[pt:Andrest]]
[[sk:Andrest]]
[[sr:Ондрест]]
[[sv:Andrest]]
[[uk:Андрес]]
[[vo:Andrest]]
[[war:Andrest]]

Bản mới nhất lúc 19:21, ngày 24 tháng 12 năm 2017

Andrest

Andrest trên bản đồ Pháp
Andrest
Andrest
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Occitanie
Tỉnh Hautes-Pyrénées
Quận Quận Tarbes
Tổng Tổng Vic-en-Bigorre
Xã (thị) trưởng Anne-Marie Saint-Martin
(2008–2014)
Thống kê
Độ cao 241–266 m (791–873 ft)
(bình quân 254 m (833 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 6,19 km2 (2,39 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 1.229  (1999)
 - Mật độ 199/km2 (520/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 65007/ 65390
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Andrest là một thuộc tỉnh Hautes-Pyrénées trong vùng Occitanie tây nam nước Pháp. Khu vực này có độ cao trung bình 254 mét trên mực nước biển.

Lịch sử dân số
NămSố dân±%
1793644—    
1800682+5.9%
1806657−3.7%
1821767+16.7%
1831866+12.9%
1836822−5.1%
1841826+0.5%
1846864+4.6%
1851864+0.0%
1856824−4.6%
1861851+3.3%
1866800−6.0%
1876723−9.6%
1881745+3.0%
1886719−3.5%
1891679−5.6%
1896697+2.7%
1901702+0.7%
1906647−7.8%
1911648+0.2%
1921590−9.0%
1926621+5.3%
1931641+3.2%
1936641+0.0%
1946668+4.2%
1954682+2.1%
1962738+8.2%
1968713−3.4%
1975881+23.6%
19821.002+13.7%
19901.253+25.0%
19991.229−1.9%
20051.303+6.0%
20061.306+0.2%
20081.339+2.5%
20091.376+2.8%
20101.414+2.8%
20111.421+0.5%
20121.430+0.6%
20131.420−0.7%
20141.411−0.6%

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]