Nine Percent
Nine Percent | |
---|---|
NINE PERCENT trên thảm đỏ lễ trao giải Đêm hội Weibo 2018. Từ trái sang phải: Trưởng Tĩnh, Tử Dị, Ngạn Tuấn, Thừa Thừa, Từ Khôn, Lập Nông, Justin, Chính Đình và Tiểu Quỷ (11/01/2019) | |
Thông tin nghệ sĩ | |
Nguyên quán | Bắc Kinh, Trung Quốc |
Thể loại | C-pop, Mandopop |
Năm hoạt động | 2018 | –2019
Công ty quản lý | Beijing Idol Century |
Hãng đĩa | YongDaoXing (Beijing), Sony China |
Bài hát tiêu biểu |
|
Cựu thành viên | |
Website |
Nine Percent (Nghĩa đen: 9%, Tiếng Trung: 百分九少年; thường được viết cách điệu là NINE PERCENT) là nhóm nhạc nam Trung Quốc, được thành lập từ chương trình Truyền hình thực tế Idol Producer của iQIYI vào năm 2018. Họ chính thức ra mắt vào ngày 6 tháng 4 năm 2018 với 9 thành viên là Thái Từ Khôn, Trần Lập Nông, Phạm Thừa Thừa, Justin (Hoàng Minh Hạo), Lâm Ngạn Tuấn, Chu Chính Đình, Vương Tử Dị, Tiểu Quỷ (Vương Lâm Khải) và Vưu Trưởng Tĩnh.
Tên gọi
[sửa | sửa mã nguồn]Nine Percent như ý nghĩa 9 người cuối cùng thành công debut sẽ mang theo ước mơ của cả thảy 100 người lúc mới tham gia Idol Producer mà tiếp tục tiến bước. Thuộc công ty chủ quản Công ty văn hoá nghệ thuật idol thế kỷ Bắc Kinh. Thành viên nhóm nhạc chính thức tốt nghiệp vào ngày 06/10/2019, mở ra một chặng hành trình mới cho mỗi người.
*Tên fandom: NINE's mang ý nghĩa "những điều kì diệu chỉ thuộc về NINE PERCENT"
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Trước khi ra mắt: Idol Producer
[sửa | sửa mã nguồn]Idol Producer được chiếu trên mạng đầu tiên tại trang iQIYI, từ ngày 19 tháng 1 đến ngày 6 tháng 4 năm 2018 với sự tham gia 100 thực tập sinh đến từ 31 công ty quản lý khác nhau và tự do. 9 thí sinh chiến thắng cuối cùng của chương trình được ra mắt chính thức trong nhóm nhạc thần tượng.
Chính thức ra mắt: Nine Percent
[sửa | sửa mã nguồn]- Ngày 6 tháng 4 năm 2018, tập 12 - Tập Chung kết của chương trình Idol Producer được tổ chức và phát sóng trực tiếp trên trang iQIYI. Top 9 thí sinh chiến thắng cuối cùng được công bố thành lập nhóm nhạc thần tượng nam mới mang tên 9% - Nine Percent (tên tiếng Trung: 百分九少年/ Bách phần cửu thiếu niên) với ý nghĩa họ là 9 người chiến thắng cuối cùng trong 100 thực tập sinh tham dự, là 9% sẽ tiếp tục thực hiện ước mơ của 91% còn lại.
- Nhóm nhạc dự kiến sẽ hoạt động trong vòng 18 tháng sau khi Idol Producer kết thúc.
Fanmeeting: THX with love
[sửa | sửa mã nguồn]- Ngày 6/4, tại buổi công bố ra mắt, Nine Percent cũng được thông báo sẽ tổ chức fanmeeting toàn quốc và quay chương trình thực tế Bách phân cửu thiếu niên (百分九少年), được lên sóng vào trung tuần tháng 5/2018.
- Từ ngày 12-28/4/2018, Nine Percent đã có chuyến đi sang Los Angeles, Mỹ để tập huấn, luyện tập cho fanmeeting và thu âm ca khúc.
- Trong thời gian này, nhóm cũng đã nhận được nhiều hợp đồng quảng cáo từ các nhãn hiệu lớn như Dior, KFC, Meitu, Innisfree, Pizza Hut,... Một số thành viên cũng có quảng cáo và lịch trình làm việc riêng như Phạm Thừa Thừa (quay chương trình Running Brothers), Hoàng Minh Hạo, Chu Chính Đình, Trần Lập Nông, Thái Từ Khôn.
- Ngày 29/4/2018, Nine Percent quay về Trung Quốc, bắt đầu các lịch trình hoạt động chính thức trong nước và tổ chức fanmeeting cảm ơn mang tên THX with love, dự kiến tại 12 địa điểm trong nước và 6 địa điểm tại nước ngoài.
Lịch trình Fanmeeting | |||
---|---|---|---|
STT | Ngày tổ chức | Địa điểm | Hội trường |
1 | 5/5/2018 | Thượng Hải | Trung tâm văn hóa Mercedes-Benz |
2 | 6/5/2018 | Thượng Hải | Trung tâm văn hóa Mercedes-Benz |
3 | 19/5/2018 | Tuyền Châu | Trung Tâm thể thao Tuyền Châu |
4 | 26/5/2018 | Bắc Kinh | Sân vận động Cadillac Arena |
5 | 2/6/2018 | Thâm Quyến | Bay Sports Center |
Dự kiến | |||
6 | 9/6/2018 | Tế Nam | Sân vận động Trung tâm thể thao Olympic Tế Nam |
7 | 16/6/2018 | Vũ Hán | Optical Valley International Tennis Center |
8 | 30/6/2018 | Hàng Châu | Trung tâm thể thao Yellow Dragon |
9 | 7/7/2018 | Hợp Phì | Hefei Binhu International Convention and Exhibition Center |
10 | 14/7/2018 | Nam Kinh | Trung tâm thể thao Olympic Nam Kinh |
11 | 21/7/2018 | Quảng Châu | Trung tâm Thể thao Quốc tế Quảng Châu |
12 | 4/8/2018 | Trùng Khánh | Trung tâm Triển lãm Quốc tế Trùng Khánh |
13 | 11/8/2018 | Thiên Tân | Trung tâm thể thao Olympic Thiên Tân |
Thành viên
[sửa | sửa mã nguồn]- In đậm là nhóm trưởng, vị trí Center.
- Nhóm không chia vai trò cụ thể.
- 鉴于娱乐圈的官方身高未必真实[a],下表数据是查核比对后的结果(±1cm)。
Thứ hạng | Tên | Ngày sinh | Chiều cao chân trần | Nơi sinh | Quốc tịch | Công ty quản lý | Tên Fandom | Màu tiếp ứng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hán-Việt | giản thể | Latinh | Tiếng Anh | ||||||||
1 | Thái Từ Khôn | 蔡徐坤 | Cai Xu-Kun | Kun | 2 tháng 8, 1998 | 182 cm | Ôn Châu, Chiết Giang, Trung Quốc | Trung Quốc | — | IKUN | |
2 | Trần Lập Nông | 陈立农 | Chen Li-Nong | Leo | 3 tháng 10, 2000 | 183.5 cm[b] | Cao Hùng, Đài Loan | Đài Loan | A Legend Star | 农糖 [chú thích 1] |
|
3 | Phạm Thừa Thừa | 范丞丞 | Fan Cheng-Cheng | Adam | 16 tháng 6, 2000 | 183.5 cm | Thanh Đảo, Sơn Đông, Trung Quốc |
Trung Quốc | Yuehua | 丞星 [chú thích 2] |
|
4 | Hoàng Minh Hạo | 黄明昊 | Huang Ming-Hao | Justin | 19 tháng 2, 2002 | 181 cm[c] | Ôn Châu, Chiết Giang, Trung Quốc | Nana | |||
5 | Lâm Ngạn Tuấn | 林彦俊 | Lin Yan-Jun | Evan | 24 tháng 8, 1995 | 181 cm | Hải Khẩu, Hải Nam, Trung Quốc | Đài Loan | Banana Culture | Evanism | |
6 | Chu Chính Đình | 朱正廷 | Zhu Zheng-Ting | Theo (tiếng pháp) | 18 tháng 3, 1996 | 183 cm[1] | An Huy, Trung Quốc | Trung Quốc | Yuehua | 珍珠糖 [chú thích 3] |
|
7 | Vương Tử Dị | 王子异 | Wang Zi-Yi | Boogie | 13 tháng 7, 1996 | 186 cm | Thái Nguyên, Sơn Tây, Trung Quốc | Simply Joy Music | ISEE | ||
8 | Vương Lâm Khải | 小鬼
(王琳凯) |
Wang Lin-Kai | Lil Ghost | 20 tháng 5, 1999 | 177 cm[d] | Yên Đài, Sơn Đông, Trung Quốc | Gramarie | 达琳 [chú thích 4] |
||
9 | Vưu Trưởng Tĩnh | 尤长靖 | You Zhang-Jing | Azora Chin | 19 tháng 9, 1994 | 174 cm[e] | Johor, Malaysia | Malaysia | Banana Culture | 西柚 [chú thích 5] |
Hoạt động âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Các ca khúc khi tham gia Idol Producer
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Thông tin | Tham gia | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ei Ei |
|
Cả nhóm | Ca khúc chủ đề Idol Producer |
Firewalking |
|
Trần Lập Nông
Lâm Ngạn Tuấn |
Ca khúc Vòng đánh giá
concept - Chương trình Idol Producer |
Dream |
|
Phạm Thừa Thừa
Chu Chính Đình |
Ca khúc Vòng đánh giá
concept - Chương trình Idol Producer |
Anh vẫn mãi ghi nhớ
(我永远记得) I will always remember |
|
Vương Tử Dị
Vưu Trưởng Tĩnh |
Ca khúc Vòng đánh giá
concept - Chương trình Idol Producer |
Hãy nghe tôi nói
(听听我说的吧) Listen what I say |
|
Thái Từ Khôn
Tiểu Quỷ |
Ca khúc Vòng đánh giá
concept - Chương trình Idol Producer |
It's OK |
|
Justin Lâm Ngạn Tuấn Tiểu Quỷ Vưu Trưởng Tĩnh |
Ca khúc Vòng đánh giá
ra mắt - Chương trình Idol Producer |
Mack Daddy |
|
Thái Từ Khôn Trần Lập Nông Phạm Thừa Thừa Chu Chính Đình Vương Tử Dị |
Ca khúc Vòng đánh giá
ra mắt - Chương trình Idol Producer |
Album phòng thu
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Thông tin album | Danh sách bài hát | Doanh số |
---|---|---|---|
To the Nines |
|
Danh sách bài hát
|
|
Đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Vị trí xếp hạng cao nhất | Doanh số | Album |
---|---|---|---|---|
CHN [5][f] | ||||
"Kẻ phá luật" (Rule Breaker) | 2018 | 75 |
|
To The Nines |
"Không Thể Rời Xa" (Inseparable) | — |
| ||
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Một số bài hát khác
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Vị trí xếp hạng cao nhất | Doanh số | Album |
---|---|---|---|---|
CHN [5] | ||||
"I Need A Doctor" | 2018 | 6 |
|
To The Nines |
"Good Things" | 14 | |||
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Chương trình truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Tiêu đề | Kênh phát sóng | Vai trò | Danh sách thành viên tham gia | Ngày phát sóng |
---|---|---|---|---|
Idol Producer | IQiyi | Thí sinh | Cả nhóm | 19/01 - 06/04/2018 |
Khoái lạc đại bản doanh | Hồ Nam TV | Khách mời | Cả nhóm (ngoại trừ Lâm Ngạn Tuấn) | 03/02/2018 |
Cả nhóm | 02/06/2018 | |||
Phạm Thừa Thừa, Chu Chính Đình, Justin | 07/07/2018 | |||
Justin - Hoàng Minh Hạo | 05/01/2019 | |||
Justin - Hoàng Minh Hạo | 12/01/2019 | |||
Lâm Ngạn Tuấn | 02/02/2019 | |||
Justin - Hoàng Minh Hạo | 16/02/2019 | |||
Vương Tử Dị | 30/03/2019 | |||
Chu Chính Đình | 03/05/2019 | |||
Justin - Hoàng Minh Hạo | 11/05/2019 | |||
Vưu Trưởng Tĩnh | 08/06/2019 | |||
Trần Lập Nông | 30/11/2019 | |||
Trần Lập Nông | 09/03/2020 | |||
Trần Lập Nông | 14/11/2020 | |||
Trần Lập Nông | 27/2/2021 | |||
Trần Lập Nông | 03/07/2021 | |||
Running Brothers | Chiết Giang TV | Khách mời | Phạm Thừa Thừa | 25/05/2018 |
Cả nhóm (ngoại trừ Thái Từ Khôn) | 22/06/2018 | |||
Trần Lập Nông | 06/07/2018 | |||
Trần Lập Nông | 12/07/2019 | |||
Thiên thiên hướng thượng | Hồ Nam TV | Khách mời | Thái Từ Khôn | 24/06/2018 |
Vương Tử Dị | 15/07/2018 | |||
Vưu Trường Tĩnh | 27/01/2019 | |||
Lâm Ngạn Tuấn, Tiểu Quỷ | 17/03/2019 | |||
Justin - Hoàng Minh Hạo | 24/03/2019, 01/09/2019 | |||
Trần Lập Nông | 16/08/2020 | |||
IDOL HITS | IQiyi | Khách mời | Cả nhóm | 23/11/2018 |
Minh Tinh Đại Trinh Thám | Mango TV | Khách mời | Justin - Hoàng Minh Hạo | 16/11 - 23/11/2018 |
Hi! Bạn cùng phòng | IQiyi | Thành viên | Trần Lập Nông | 26/9 - 20/12/2018 |
Thế giới Dũng Cảm | Mango TV | Thành viên
Khách mời |
Justin (tất cả các tập trừ 6,7)
Tiểu Quỷ (tập 1,8,9,10) Vương Tử Dị (tập 6,7) Chu Chính Đình (tập 4,5) |
2018 |
Nhà hàng hoàn mỹ | Youku | Thành viên | Trần Lập Nông, Justin, Vương Tử Dị, Vưu Trưởng Tĩnh | |
Khiêu chiến nào vũ trụ | Youku | Thành viên | Chu Chính Đình | |
Thực Quang Kì Diệu | IQiyi | Khách mời | Justin - Hoàng Minh Hạo, Chu Chính Đình, Tiểu Quỷ, Vưu Trưởng Tĩnh (tập 9, 10). | |
Căn Bếp Hoang Dã 1 | Mango TV | Thành viên | Lâm Ngạn Tuấn | |
Miss Voice | IQiyi | Người đánh giá | Trần Lập Nông | 2019 |
Chase Me | Chiết Giang TV | Thành viên | Phạm Thừa Thừa | |
Thanh xuân hoàn du kí | Chiết Giang TV | Thành viên | ||
Hướng về cuộc sống mùa 3 | Mango TV | Khách mời | Vưu Trưởng Tĩnh | |
Hoa lộ thanh xuân | IQiyi | Thành viên | Phạm Thừa Thừa, Tiểu Quỷ, Chu Chính Đình,
Vưu Trưởng Tĩnh, Vương Tử Dị | |
Thời Quang Tươi Đẹp | Chiết Giang TV | Thành viên | Trần Lập Nông | 2020 |
Đại Hội Thể Thao Của Người Khổng Lồ Tí Hon | Mango TV | Thành viên | ||
Dancing Diamond 52 | 菱格世代 | Giám khảo | ||
Thanh Xuân Hoàn Du Ký mùa 2 | Chiết Giang TV | Thành viên | Phạm Thừa Thừa | |
Đối tác trào lưu | IQiyi | |||
Đàn ông làm nội trợ 2 | IQiyi | |||
Tôi muốn cuộc sống như vậy | IQiyi | |||
Bạn ơi hãy lắng nghe | MangoTV | Khách mời | ||
Keep Running mùa 4 | Chiết Giang TV | Thành viên | Thái Từ Khôn | |
Khách mời | Justin - Hoàng Minh Hạo (tập 2) | |||
Trần Lập Nông (tập 11) | ||||
Trốn Thoát Khỏi Mật Thất | Hồ Nam TV | Thành viên | Justin - Hoàng Minh Hạo | |
Thanh Xuân Có Bạn 2 | IQiyi | Đại diện | Thái Từ Khôn | 2021 |
Anh trai tràn đầy kiêu ngạo | Mango TV | Thành viên | Trần Lập Nông | |
Boom! Heart | Khách mời | Trần Lập Nông (tập 11,12) | ||
Thanh Xuân Hoàn Du Ký mùa 3 | Thành viên | Phạm Thừa Thừa | ||
Keep Running mùa 5 | Chiết Giang TV | Thành viên | Thái Từ Khôn | |
Khách mời | Trần Lập Nông ( tập 13) | |||
Xin chào thứ 7 | MangoTV | Khách mời | Trần Lập Nông | 2022 |
Bạn ơi hãy lắng nghe mùa 2 | Mango TV | Khách mời | Trần Lập Nông (tập 7,8) | |
Nhà hàng Trung Hoa mùa 6 | MangoTV | Thành viên | Trần Lập Nông |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ giản thể: 农糖; phồn thể: 農糖; bính âm: nóngtáng; nghĩa đen 'Kẹo của Lập Nông'
- ^ tiếng Trung: 丞星; bính âm: chéngxīng; nghĩa đen 'Ngôi sao của Thừa Thừa'
- ^ tiếng Trung: 珍珠糖; bính âm: zhēnzhū táng; nghĩa đen 'đường ngọc trai'
- ^ giản thể: 达琳; phồn thể: 達琳; bính âm: dálín; nghĩa đen 'darling'
- ^ tiếng Trung: 西柚; bính âm: xīyòu; nghĩa đen 'bưởi chùm'
- ^ 中国大陆娱乐圈大多报穿鞋后的身高,报裸高的人相对吃亏,而超过190cm高的男演员常往低报,例如:188cm。
- ^ 2021年10月本人在21岁生日演唱会回答主持人陶晶瑩提问,表示于医院测量获得的数据确实是183cm,对站在别人旁边常比人家高这事,会感到困惑。
- ^ 2020年5月开播的真人秀《看我的生活》第一集裡,进屋脱鞋后与官方身高181cm的王大陆差不多高。
- ^ 2020年8月《新手驾到》节目里穿鞋测量结果为179cm
- ^ 2019年1月27日《天天向上》節目裡與身旁官方身高174cm的主持人汪涵差不多高[2]
- ^ The Billboard China Top 100 was launched in January 2019 by Billboard China.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “[朱正廷][新闻]2018年11月17日 《挑战吧太空》今日首播 朱正廷身体基本信息大公开(裸高183cm)”. 爱豆APP. 17 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
- ^ 尤长靖 (26 tháng 1 năm 2019). “明晚10点在《天天向上》见面吧”. 微博. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2022.
- ^ “Read desc about entertainment”.
- ^ “1st album”.
- ^ a b “Billboard China Top 100”. Billboard China (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2019.
- “I Need A Doctor”. ngày 17 tháng 1 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019.
- “创新者 & Good Things”. ngày 15 tháng 2 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019.
- ^ “MV巅峰榜 - QQ音乐-千万正版音乐海量无损曲库新歌热歌天天畅听的高品质音乐平台!”. y.qq.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
- ^ “MV巅峰榜 - QQ音乐-千万正版音乐海量无损曲库新歌热歌天天畅听的高品质音乐平台!”. y.qq.com. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2018.
- ^ “MV巅峰榜 - QQ音乐-千万正版音乐海量无损曲库新歌热歌天天畅听的高品质音乐平台!”. y.qq.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nine Percent. |
Kênh SNS chính thức của Nine Percent
- Nine Percent trên Sina Weibo
- Nine Percent trên Instagram
- Nine Percent trên Twitter
Tài khoản Sina Weibo cá nhân (tiếng Trung)
|
Tài khoản Instagram cá nhân (tiếng Trung)
|