Yano Kisho
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yano Kisho | ||
Ngày sinh | 5 tháng 4, 1984 | ||
Nơi sinh | Shizuoka, Nhật Bản | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Nagoya Grampus | ||
Số áo | 19 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003-2005 | Kashiwa Reysol | ||
2006-2010 | Albirex Niigata | ||
2010-2011 | Freiburg | ||
2012 | Albirex Niigata | ||
2013–2016 | Nagoya Grampus | 115 | (8) |
2017– | Albirex Niigata | 62 | (6) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2001 | U-17 Nhật Bản | 2 | (1) |
2002 | U-20 Nhật Bản | 5 | (2) |
2007-2010[1] | Nhật Bản | 19 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Yano Kisho (sinh ngày 5 tháng 4 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản
[sửa | sửa mã nguồn]Yano Kisho thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản từ năm 2007 đến 2010.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển bóng đá Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2007 | 7 | 1 |
2008 | 5 | 0 |
2009 | 4 | 1 |
2010 | 3 | 0 |
Tổng cộng | 19 | 2 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “YANO Kisho”. Japan National Football Team Database. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Yano Kisho – Thành tích thi đấu FIFA
- Yano Kisho tại National-Football-Teams.com
- Japan National Football Team Database
- Yano Kisho tại J.League (tiếng Nhật)
- Website chính thức (tiếng Nhật)
- Yano Kisho tại Soccerway
- Albirex Niigata Lưu trữ 2018-06-12 tại Wayback Machine(tiếng Nhật)