Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

Ђ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chữ Kirin Dje
Hệ chữ Kirin
Mẫu tự Slav
АБВГҐДЂ
ЃЕЀЁЄЖЗ
З́ЅИЍІЇЙ
ЈКЛЉМНЊ
ОПРСС́ТЋ
ЌУЎҮФХЦ
ЧЏШЩЪЫЬ
ЭЮЯ
Mẫu tự ngôn ngữ phi Slav
ӐА̄А̊А̃ӒӒ̄Ә
Ә́Ә̃ӚӔҒГ̧Г̑
Г̄ҔӺӶԀԂ
ԪԬӖЕ̄Е̃
Ё̄Є̈ӁҖӜԄ
ҘӞԐԐ̈ӠԆӢ
И̃ҊӤҚӃҠҞ
ҜԞԚӅԮԒԠ
ԈԔӍӉҢԨӇ
ҤԢԊО̆О̃О̄Ӧ
ӨӨ̄ӪҨԤҦР̌
ҎԖҪԌҬ
ԎУ̃ӮӰӰ́Ӳ
ҮҮ́ҰХ̑ҲӼӾ
ҺҺ̈ԦҴҶ
ӴӋҸҼ
ҾЫ̆Ы̄ӸҌЭ̆Э̄
Э̇ӬӬ́Ӭ̄Ю̆Ю̈Ю̈́
Ю̄Я̆Я̄Я̈ԘԜӀ
Ký tự cổ
ҀѺ
ѸѠѼѾ
ѢѤѦ
ѪѨѬѮ
ѰѲѴѶ

Dje, Dye hay Đe (Ђ ђ, chữ nghiêng: Ђ ђ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin.

Dje là chữ cái thứ sáu trong bảng chữ cái Kirin của tiếng Serbia, được sử dụng trong tiếng Serbia-Croatia để đại diện cho âm /dʑ/. Mặc dù là một chữ cái Kirin, nó cũng được sử dụng trong phiên âm ngữ âm tiếng Slovincian dựa trên tiếng Latinh, có lẽ tương tự nhau về phát âm.

Dje tương ứng với chữ Latinh D với nét gạch (Đ đ) trong bảng chữ cái Latinh của Gaj cho tiếng Serbia-Croatia và được phiên âm tương tự. Khi không có nét gạch, nó được phiên âm là ⟨Dj dj⟩ hay ⟨Ď ď⟩.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Dje được xây dựng theo yêu cầu của Vuk Stefanović Karadžić.[1] Có một số biến thể được đề xuất của chữ cái này (một là của Pavle Solarić, một là của Gligorije Geršić). Biến thể hiện đang được sử dụng do Lukijan Mušicki thiết kế;[1][2][3] nó được thiết kế bằng cách sửa đổi chữ cái Ћ, bản thân nó là sự phục hồi của chữ cái Kirin cổ là Djerv (Ꙉ).[1] Chữ cái mới đã được thông qua trong từ điển của Karadžić vào năm 1818 và do đó được sử dụng rộng rãi.[1] Ngoài ra còn có một biến thể chữ ghép giữa Д và Ь chưa được thêm vào trong Unicode dưới dạng ký tự và được sử dụng trước khi dje có dạng hiện tại.

Các chữ cái liên quan và các ký tự tương tự khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Mã máy tính

[sửa | sửa mã nguồn]
Kí tự Ђ ђ
Tên Unicode CYRILLIC CAPITAL LETTER DJE CYRILLIC SMALL LETTER DJE
Mã hóa ký tự decimal hex decimal hex
Unicode 1026 U+0402 1106 U+0452
UTF-8 208 130 D0 82 209 146 D1 92
Tham chiếu ký tự số Ђ Ђ ђ ђ
Code page 855 129 81 128 80
Windows-1251 128 80 144 90
ISO-8859-5 162 A2 242 F2
Macintosh Cyrillic 171 AB 172 AC


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d Maretić, Tomislav. Gramatika i stilistika hrvatskoga ili srpskoga književnog jezika, p. 14-15. 1899.
  2. ^ Lalević, Miodrag S. (1953). Potsetnik iz srpskohrvatskog jezika i pravopisa: s pravopisnim i jezičkim savetnikom. Rad. tr. 75. Облик му је у Вуковој азбуци дао песник Лукијан Мушицки
  3. ^ Петар Ђорђић. Историја српске ћирилице. Београд, 1971.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]