Aceglutamide
Names | |
---|---|
IUPAC name
2-(Acetylamino)-glutaramidic acid
| |
Other names | |
Identifiers | |
| |
3D model (JSmol)
|
|
ChemSpider | |
DrugBank | |
ECHA InfoCard | 100.017.862 |
EC Number | 219-647-7 |
KEGG | |
MeSH | aceglutamide |
PubChem <abbr title="<nowiki>Compound ID</nowiki>">CID
|
|
UNII |
|
CompTox Dashboard (<abbr title="<nowiki>U.S. Environmental Protection Agency</nowiki>">EPA)
|
|
| |
Properties | |
C7H12N2O4 | |
Molar mass | 188.183 g·mol−1 |
Appearance | White crystals |
Melting point | 197 °C (387 °F; 470 K) |
Related compounds | |
Related alkanoic acids
|
|
Related compounds
|
|
Except where otherwise noted, data are given for materials in their standard state (at 25 °C [77 °F], 100 kPa). | |
Infobox references | |
Aceglutamide (tên thương hiệu Neuramina), hoặc aceglutamide nhôm (tên thương hiệu Glumal), còn được gọi là acetylglutamine, là một chất kích thích tâm thần, nootropic và thuốc chống viêm được bán trên thị trường Tây Ban Nha và Nhật Bản.[1][2][3][4] Nó là một dạng acetyl hóa của amino acid L -glutamine, tiền chất của glutamate trong cơ thể và não.[5] Aceglutamide có chức năng như một tiền chất của glutamine với hiệu lực và tính ổn định được cải thiện.[5]
Aceglutamide được sử dụng như một chất kích thích tâm thần và nootropic, trong khi nhôm aceglutamide được sử dụng trong điều trị loét.[6][7][8][9] Aceglutamide cũng có thể được sử dụng như một nguồn glutamine ổn định chất lỏng để ngăn ngừa thiệt hại do suy dinh dưỡng năng lượng protein.[10][11][12] Thuốc đã cho thấy tác dụng bảo vệ thần kinh trong một mô hình động vật của thiếu máu não.[5]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b J. Elks (ngày 14 tháng 11 năm 2014). The Dictionary of Drugs: Chemical Data: Chemical Data, Structures and Bibliographies. Springer. tr. 3–. ISBN 978-1-4757-2085-3.
- ^ Index Nominum 2000: International Drug Directory. Taylor & Francis. tháng 1 năm 2000. tr. 6–. ISBN 978-3-88763-075-1.
- ^ William Andrew Publishing (ngày 22 tháng 10 năm 2013). Pharmaceutical Manufacturing Encyclopedia, 3rd Edition. Elsevier. tr. 35–. ISBN 978-0-8155-1856-3.
- ^ I.K. Morton; Judith M. Hall (ngày 6 tháng 12 năm 2012). Concise Dictionary of Pharmacological Agents: Properties and Synonyms. Springer Science & Business Media. tr. 3–. ISBN 978-94-011-4439-1.
- ^ a b c Zhang, Rui; Yang, Nan; Ji, Chao; Zheng, Ji; Liang, Zhen; Hou, Chun-Ying; Liu, Yan-Yong; Zuo, Ping-Ping (2015). “Neuroprotective effects of Aceglutamide on motor function in a rat model of cerebral ischemia and reperfusion”. Restorative Neurology and Neuroscience. 33 (5): 741–759. doi:10.3233/RNN-150509. ISSN 0922-6028.
- ^ Ito, M; Yokochi, E; Kobayashi, C; Suzuki, Y (1982). “Studies on defensive factors of experimental ulcers (2). Increasing action of aceglutamide aluminum on defensive factors in acetic acid ulcers of rats (author's transl)”. Nihon yakurigaku zasshi. Folia pharmacologica Japonica. 79 (4): 327–34. PMID 7095654.
- ^ Harada, Masatoshi; Yano, Shingo (1974). “Inhibitory effect of N-acetyl-L-glutamine aluminum complex (KW-110) and related compounds on gastric erosion and motility in stressed animals”. Oyo Yakuri. 8 (1): 1–6.
- ^ Varas Lorenzo, MJ; López Martínez, A; Gordillo Bernal, J; Mundet Surroca, J (1991). “Comparative study of 3 drugs (aceglutamide aluminum, zinc acexamate, and magaldrate) in the long-term maintenance treatment (1 year) of peptic ulcer”. Revista espanola de enfermedades digestivas: organo oficial de la Sociedad Espanola de Patologia Digestiva. 80 (2): 91–4. PMID 1790087.
- ^ Tanaka, H; Shuto, K; Marumo, H (1982). “Effect of N-acetyl-L-glutamine aluminum complex (KW-110), an antiulcer agent, on the non-steroidal anti-inflammatory drug-induced exacerbation of gastric ulcer in rats”. Japanese journal of pharmacology. 32 (2): 307–13. doi:10.1254/jjp.32.307. PMID 7098147.
- ^ Lopez-Pedrosa Jose M; Manzano Manuel; Baxter Jeffrey H; Rueda Ricardo (2007). “N-acetyl-L-glutamine, a liquid-stable source of glutamine, partially prevents changes in body weight and on intestinal immunity induced by protein energy malnutrition in pigs”. Digestive Diseases and Sciences. 52 (3): 650–658. doi:10.1007/s10620-006-9500-y. PMID 17253138.
- ^ Đăng ký phát minh {{{country}}} {{{number}}}, "{{{title}}}", trao vào [[{{{gdate}}}]]
- ^ Đăng ký phát minh {{{country}}} {{{number}}}, "{{{title}}}", trao vào [[{{{gdate}}}]]