Antazoline
Giao diện
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Tên thương mại | Vasocon-a |
AHFS/Drugs.com | Thông tin tiêu dùng chi tiết Micromedex |
Dược đồ sử dụng | Topical (nasal, eye drops) |
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
IUPHAR/BPS | |
DrugBank | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ChEBI | |
ChEMBL | |
ECHA InfoCard | 100.001.904 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C17H19N3 |
Khối lượng phân tử | 265.353 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Antazoline là thuốc kháng histamine thế hệ 1 có đặc tính kháng cholinergic được sử dụng để làm giảm nghẹt mũi và trong thuốc nhỏ mắt, thường kết hợp với naphazoline, để làm giảm các triệu chứng viêm kết mạc dị ứng.[1] Để điều trị viêm kết mạc dị ứng, antazoline có thể được kết hợp trong dung dịch với temzoline.[2] Thuốc là chất đối kháng thụ thể histamine H1:[3] liên kết có chọn lọc với nhưng không kích hoạt thụ thể, do đó ngăn chặn các hành động của histamine nội sinh và sau đó dẫn đến giảm tạm thời các triệu chứng tiêu cực do histamine gây ra.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Abelson MB, Allansmith MR, Friedlaender MH (1980). “Effects of topically applied ocular decongestant and antihistamine”. Am J Ophthalmol. 90 (2): 254–7. doi:10.1016/s0002-9394(14)74864-0. PMID 7425039.
- ^ Castillo M, Scott NW, Mustafa MZ, Mustafa MS, Azuara-Blanco A (2015). “Topical antihistamines and mast cell stabilisers for treating seasonal and perennial allergic conjunctivitis”. Cochrane Database Syst Rev. 6: CD009566. doi:10.1002/14651858.CD009566.pub2. PMID 26028608.
- ^ Noguchi, Seiji; Inukai, Toshiya; Kuno, Takayoshi; Tanaka, Chikako (tháng 6 năm 1992). “The suppression of olfactory bulbectomy-induced muricide by antidepressants and antihistamines via histamine H1 receptor blocking”. Physiology & Behavior. 51 (6): 1123–1127. doi:10.1016/0031-9384(92)90297-f. PMID 1353628.