Axymyiidae
Giao diện
Axymyiidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Phân bộ (subordo) | Nematocera |
Phân thứ bộ (infraordo) | Axymyiomorpha |
Họ (familia) | Axymyiidae |
Các chi | |
Xem trong bài. |
Axymyiidae là một họ duy nhất trong cận bộ Axymyiomorpha, Nematocera, mặc dù nó thường bao gồm trong cận bộ Bibionomorpha theo cách phân loại cũ. Nó bao gồm 6 loài được xếp vào 3 chi, và 3 loài hóa thạch.
Các chi và loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Axymyia McAtee 1921
- A. furcata McAtee 1921
- A. japonica Ishida 1953
- Mesaxymyia Mamaev 1968
- M. kerteszi (Duda), 1930
- M. stackelbergi Mamaev 1968
- Protaxymyia Mamaev & Krivosheina 1966
- P. melanoptera Mamaev & Krivosheina 1966
- P. sinica Yang 1993
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- UBC Diptera Description of Order and Families in British Columbia Family description.
Wikispecies có thông tin sinh học về Axymyiidae |