Benthophilus
Giao diện
Benthophilus | |
---|---|
Black Sea Tadpole-goby (B. nudus) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Phân bộ (subordo) | Gobioidei |
Họ (familia) | Gobiidae |
Phân họ (subfamilia) | Benthophilinae |
Chi (genus) | Benthophilus Eichwald, 1831 |
Loài điển hình | |
Gobius macrocephalus Pallas, 1788 |
Benthophilus là một chi của Họ Cá bống trắng
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1] [2]
- Benthophilus abdurahmanovi Ragimov, 1978 (Abdurahmanov's pugolovka)
- Benthophilus baeri Kessler, 1877: Chúng phân bố trải rộng ở phía nam và trung biển Caspi, đến phía nam Lankaran.[3] Loài này cũng được tìm thấy gần đảo Chechen, quần đảo Tyuleniy (Kazakhstan) và ở phía bắc Bakhtemirovskaya Borozdina. Loài sinh sống ở độ sâu 15 đến 81 mét (49 đến 266 ft). Con đực có chiều dài 8 xentimét (3,1 in) và con cái có chiều dài 6 xentimét (2,4 in) TL.[4]
- Benthophilus casachicus Ragimov, 1978
- Benthophilus ctenolepidus Kessler, 1877
- Benthophilus durrelli Boldyrev & Bogutskaya, 2004
- Benthophilus granulosus Kessler, 1877
- Benthophilus grimmi Kessler, 1877
- Benthophilus kessleri L. S. Berg, 1927
- Benthophilus leobergius L. S. Berg, 1949
- Benthophilus leptocephalus Kessler, 1877
- Benthophilus leptorhynchus Kessler, 1877 (Short-snout pugolovka)
- Benthophilus macrocephalus (Pallas, 1787)
- Benthophilus magistri Iljin, 1927 (Azov tadpole goby)
- Benthophilus mahmudbejovi Ragimov, 1976 (Small-spine tadpole-goby)
- Benthophilus nudus L. S. Berg, 1898
- Benthophilus pinchuki Ragimov, 1982
- Benthophilus ragimovi Boldyrev & Bogutskaya, 2004
- Benthophilus spinosus Kessler, 1877
- Benthophilus stellatus (Sauvage, 1874)
- Benthophilus svetovidovi Pinchuk & Ragimov, 1979
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Benthophilus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
- ^ Boldyrev V.S., Bogutskaya N.G. (2007) Revision of the tadpole-gobie of the genus Benthophilus (Teleostei: Gobiidae). Ichthyol. Explor. Freshwaters, 18(1): 31-96.[1] Lưu trữ 2012-03-04 tại Wayback Machine
- ^ Boldyrev V.S., Bogutskaya N.G. (2007) Revision of the tadpole-gobie of the genus Benthophilus (Teleostei: Họ Cá bống trắng). Ichthyol. Explor. Freshwaters, 18(1): 31-96.[2] Lưu trữ 2012-03-04 tại Wayback Machine
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Benthophilus baeri trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.