Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

Cúp bóng đá châu Á 1984

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp bóng đá châu Á 1984
Asian Cup Singapore 1984
1984年亞洲盃足球賽
Piala Asia 1984
1984 AFC ஆசிய கோப்பை
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàSingapore
Thời gian1 – 16 tháng 12
Số đội10
Địa điểm thi đấu1 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Ả Rập Xê Út (lần thứ 1)
Á quân Trung Quốc
Hạng ba Kuwait
Hạng tư Iran
Thống kê giải đấu
Số trận đấu24
Số bàn thắng44 (1,83 bàn/trận)
Vua phá lướiTrung Quốc Giả Tú Toàn
Iran Shahrokh Bayani
Iran Nasser Mohammadkhani
(3 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Trung Quốc Giả Tú Toàn
1980
1988

Cúp bóng đá châu Á 1984Cúp bóng đá châu Á lần thứ tám. Vòng chung kết giải được tổ chức tại Singapore từ 1 đến 16 tháng 12 năm 1984, gồm 10 đội. Ả Rập Saudi giành chức vô địch đầu tiên sau khi thắng Trung Quốc 2-0 ở trận chung kết.

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Có tất cả 19 đội tuyển tham gia vòng loại, chia làm 4 bảng, chọn 2 đội đầu bảng vào đá vòng chung kết với chủ nhà Singapore và đương kim vô địch Kuwait.

Vòng chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng chung kết được tổ chức từ 15 đến 30 tháng 9, thi đấu trên một sân duy nhất là Sân vận động Quốc gia Singapore ở khu Kallang. 10 đội tuyển tham dự chia làm 2 bảng 5 đội, chọn mỗi bảng 2 đội vào bán kết đấu loại trực tiếp để chọn ra nhà vô địch.

Các đội tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]

Sân vận động

[sửa | sửa mã nguồn]
Kallang
Sân vận động Quốc gia
Sức chứa: 55.000

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Giờ thi đấu tính theo giờ Singapore (UTC+8).

Đội Trận Thắng Hòa Thua BT BB HS Điểm
 Ả Rập Xê Út 4 2 2 0 4 2 +2 6
 Kuwait 4 2 1 1 4 2 +2 5
 Qatar 4 1 2 1 3 3 0 4
 Syria 4 1 1 2 3 5 −2 3
 Hàn Quốc 4 0 2 2 1 3 −2 2
Qatar 1–1 Syria
Khalfan  7' Anber  47' (l.n.)

Ả Rập Xê Út 1–1 Hàn Quốc
Abdullah  90' Lee Tae-Ho  51'

Kuwait 1–0 Qatar
Al-Rumaihi  52' (l.n.)

Syria 0–1 Ả Rập Xê Út
Khalifa  66'

Hàn Quốc 0–0 Kuwait

Syria 1–0 Hàn Quốc
Hassan  12'

Qatar 1–1 Ả Rập Xê Út
Zaid  47' Abduljawad  65'

Kuwait 3–1 Syria
Mahrous  66' (l.n.)
Al-Dakhil  77'
A. Al-Buloushi  79'
Abu Al-Sel  5'

Hàn Quốc 0–1 Qatar
Salman  69'

Kuwait 0–1 Ả Rập Xê Út
Al-Jam'an  88'
Đội Trận Thắng Hòa Thua BT BB HS Điểm
 Trung Quốc 4 3 0 1 10 2 +8 6
 Iran 4 2 2 0 6 1 +5 6
 UAE 4 2 0 2 3 8 −5 4
 Singapore 4 1 1 2 3 4 −1 3
 Ấn Độ 4 0 1 3 0 7 −7 1
Iran 3–0 UAE
Alidousti  27'
Shahrokh Bayani  85' (ph.đ.)
Mohammadkhani  87'

Singapore 2–0 Ấn Độ
Awab  36'
Saad  81'

Iran 2–0 Trung Quốc
Mohammadkhani  57'
Arabshahi  69'

UAE 2–0 Ấn Độ
Al-Talyani  81'
Khamees  88'

Singapore 0–2 Trung Quốc
Giả Tú Toàn  21'
Triệu Đạt Dụ  39'

Iran 0–0 Ấn Độ

Singapore 0–1 UAE
Abdulrahman  62'

Trung Quốc 3–0 Ấn Độ
Lâm Lê Phong  19'
Cố Quang Minh  59'
Giả Tú Toàn  79'

Singapore 1–1 Iran
Saad  61' Shahrokh Bayani  55' (ph.đ.)

Vòng đấu loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Bán kếtChung kết
 
      
 
13 tháng 12 – Singapore
 
 
 Ả Rập Xê Út (pen.)1 (5)
 
16 tháng 12 – Singapore
 
 Iran1 (4)
 
 Ả Rập Xê Út2
 
14 tháng 12 – Singapore
 
 Trung Quốc0
 
 Trung Quốc (h.p.)1
 
 
 Kuwait0
 
Tranh hạng ba
 
 
16 tháng 12 – Singapore
 
 
 Iran1 (3)
 
 
 Kuwait (pen.)1 (5)

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc 1–0 (s.h.p.) Kuwait
Lý Hoa Vân  108'

Tranh hạng ba

[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Ả Rập Xê Út 2–0 Trung Quốc
Al-Nafisah  10'
Abdullah  46'

Giải thưởng cá nhân

[sửa | sửa mã nguồn]
Vua phá lưới Thủ môn xuất sắc nhất Cầu thủ xuất sắc nhất Cầu thủ ghi bàn sớm nhất Đội đoạt giải phong cách
Trung Quốc Giả Tú Toàn
Iran Shahrokh Bayani
Iran Nasser Mohammadkhani
Ả Rập Xê Út Abdullah Al-Deayea Trung Quốc Giả Tú Toàn Syria Walid Abu Al-Sel  Trung Quốc

Danh sách cầu thủ ghi bàn

[sửa | sửa mã nguồn]
3 bàn
2 bàn
1 bàn
phản lưới nhà

Bảng xếp hạng giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Pos Đội tuyển Trận Thắng Hoà Thua BT BB HS Điểm
1  Ả Rập Xê Út 6 3 3 0 7 3 +4 9
2  Trung Quốc 6 4 0 2 11 4 +7 8
3  Kuwait 6 2 2 2 5 4 +1 6
4  Iran 6 2 4 0 8 3 +5 8
Bị loại ở vòng bảng
5  Qatar 4 1 2 1 3 3 0 4
6  UAE 4 2 0 2 3 8 −5 4
7  Singapore 4 1 1 2 3 4 −1 3
8  Syria 4 1 1 2 3 5 −2 3
9  Hàn Quốc 4 0 2 2 1 3 −2 2
10  Ấn Độ 4 0 1 3 0 7 −7 1

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]