Cercomela
Giao diện
Cercomela | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Muscicapidae |
Chi (genus) | Cercomela Bonaparte, 1856 |
Cercomela là một chi chim trong họ Muscicapidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Theo truyền thống chi này bao gồm 9 loài. Tuy nhiên, kết quả phân tích phát sinh chủng loài của Outlaw và ctv (2010) cho thấy chi này là đa ngành[2]. Vì thế, người ta đề xuất chia tách nó ra, với 5 loài xếp về chi Oenanthe, 3 loài trong chi Emarginata mới được phục hồi và 1 loài trả về chi Pinarochroa.
- Cercomela sinuata: Nay là Emarginata sinuata (loài điển hình của chi Emarginata Shelly, 1896)
- Cercomela schlegelii: Nay là Emarginata schlegelii
- Cercomela tractrac: Nay là Emarginata tractrac
- Cercomela melanura: Nay là Oenanthe melanura
- Cercomela familiaris: Nay là Oenanthe familiaris
- Cercomela scotocerca: Nay là Oenanthe scotocerca
- Cercomela dubia: Nay là Oenanthe dubia
- Cercomela fusca: Nay là Oenanthe fusca
- Cercomela sordida: Nay là Pinarochroa sordida
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ Outlaw R. K., G. Voelker & R. C. K. Bowie (2010), Shall we chat? Evolutionary relationships in the genus Cercomela (Muscicapidae) and its relation to Oenanthe reveals extensive polyphyly among chats distributed in Africa, India and the Palearctic, Mol. Phylogenet. Evol. 55 (1): 284-292. doi:10.1016/j.ympev.2009.09.023
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Cercomela |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cercomela. |