Champdray
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Polski
- Português
- Slovenčina
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- Zazaki
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Champdray | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Grand Est |
Tỉnh | Vosges |
Quận | Saint-Dié-des-Vosges |
Tổng | Corcieux |
Liên xã | Cộng đồng các xã Monts de Vologne |
Xã (thị) trưởng | Élisabeth Klipfel (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 589–809 m (1.932–2.654 ft) (bình quân 712 m (2.336 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 9,49 km2 (3,66 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 88085/ 88640 |
Champdray là một xã, nằm ở tỉnh Vosges trong vùng Grand Est của Pháp. Xã này có diện tích 9,49 km², dân số năm 1999 là 949 người. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 712 m trên mực nước biển. Dân địa phương tiếng Pháp gọi là Chandeleys.
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 139 | 196 | 151 | 159 | 160 | 184 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]