Colômbia
Giao diện
Município de Colômbia | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | Không có thông tin | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Prefeito(a) | Fábio Alexandre Barbosa | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Ribeirão Preto | ||||
Microrregião | Barretos | ||||
Các đô thị giáp ranh | Barretos, Planura | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 458 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 729,252 km² | ||||
Dân số | 6.314 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 8,8 Người/km² | ||||
Cao độ | 492 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,763 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 316.573.733,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 50.871,56 IBGE/2003 |
Colômbia là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này được lập năm 1959.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º10'33" độ vĩ nam và kinh độ 48º41'20" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 492 m.
Dân số năm 2004 ước tính là 6.299 người. Đô thị này có diện tích 729,2 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 5.954
- Dân số thành thị: 4.120
- Dân số nông thôn: 1.834
- Nam giới: 3.088
- Nữ giới: 2.866
Mật độ dân số (người/km²): 8,16
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 18,34
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 69,95
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,42
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 87,62%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,763
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,699
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,749
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,842
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 de agosto de 2008. Truy cập 5 de setembro de 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|ngày truy cập=
và|ngày=
(trợ giúp)