Echinocereeae
Giao diện
Pachycereeae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiosperms |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Core eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Cactaceae |
Phân họ (subfamilia) | Cactoideae |
Tông (tribus) | Pachycereeae |
Chi điển hình | |
Pachycereus (A.Berger) Britton & Rose[1] | |
Các chi | |
xem bài. |
Pachycereeae là một tông gồm 15 chi xương rồng thuộc về phân họ Cactoideae. Chúng là loài bản địa của Trung Mỹ, Mexico, và Tây Nam Hoa Kỳ.
Các chi
[sửa | sửa mã nguồn]- Acanthocereus (Engelm. ex A.Berger) Britton & Rose
- Bergerocactus Britton & Rose
- Carnegiea Britton & Rose
- Cephalocereus Pfeiff.
- Corryocactus Britton & Rose
- Echinocereus Engelm.
- Escontria Rose
- Leptocereus (A.Berger) Britton & Rose
- Myrtillocactus Console
- Neobuxbaumia Backeb.
- Pachycereus (A.Berger) Britton & Rose
- Peniocereus (A.Berger) Britton & Rose
- Polaskia Backeb.
- Pseudoacanthocereus F.Ritter
- Stenocereus (A.Berger) Riccob.
Lai
[sửa | sửa mã nguồn]- × Myrtgerocactus Moran (Myrtillocactus × Bergerocactus)
- × Pacherocactus G.D.Rowley (Pachycereus × Bergerocactus)[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Family: Cactaceae Juss., nom. cons. subfam. Cactoideae tribe Pachycereeae”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 13 tháng 2 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Genera of Cactaceae tribe Pachycereeae”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2010.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Echinocereeae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Phyllocacteae tại Wikispecies