Eldorbek Suyunov
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Eldorbek Suyunov | ||
Ngày sinh | 12 tháng 4, 1991 | ||
Nơi sinh | Qarshi, Liên Xô | ||
Chiều cao | 1,90 m (6 ft 3 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Pakhtakor Tashkent | ||
Số áo | 1 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2008–2012 | Nasaf Qarshi | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2017 | Nasaf Qarshi | 51 | (0) |
2017– | FC Pakhtakor Tashkent | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2011 | U-20 Uzbekistan | 2 | (0) |
2012 | U-23 Uzbekistan | 1 | (0) |
2013– | Uzbekistan | 25 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 12, 2014 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 10, 2020 |
Eldorbek Suyunov (Uzbek Cyrillic: Элдорбек Суюнов; sinh ngày 12 tháng 4 năm 1991 ở Qarshi, Uzbekistan) là một cầu thủ bóng đá người Uzbekistan thi đấu cho FC Pakhtakor Tashkent và đội tuyển bóng đá quốc gia Uzbekistan.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Anh là cầu thủ của học viện trẻ Nasaf. Kể từ năm 2008 anh bắt đầu thi đấu ở đội trẻ Nasaf. Năm 2011, anh bắt đầu thi đấu cho đội một. Kể từ năm 2012 anh là thủ môn số một của Nasaf. Anh từng thi đấu tại Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2015.[1]
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Nasaf
- Á quân Giải bóng đá vô địch quốc gia Uzbekistan (1): 2011
- Á quân Cúp bóng đá Uzbekistan (3): 2011, 2012, 2013
- Cúp AFC (1): 2011
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Eldorbek Suyunov tại Soccerway
- Eldorbek Suyunov tại National-Football-Teams.com
- Eldorbek Suyunov tại FootballDatabase.eu