Etheostoma moorei
Giao diện
Etheostoma moorei | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Percidae |
Chi (genus) | Etheostoma |
Phân chi (subgenus) | Nothonotus |
Loài (species) | E. moorei |
Danh pháp hai phần | |
Etheostoma moorei Raney & Suttkus, 1964 |
Etheostoma moorei là một loài cá thuộc họ Percidae. Nó là loài đặc hữu của Hoa Kỳ.
Tháng 7 2010, Cục đời sống hoang dã và cá Hoa Kỳ đã kiến nghị đưa loài này vào nhóm có nguy cơ.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ NatureServe (2013). “Etheostoma moorei”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 3.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2013.
- ^ “Several fish species nominated for endangered status”. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2010.[liên kết hỏng]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Etheostoma moorei tại Wikispecies
- Gimenez Dixon, M. 1996. Etheostoma moorei[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2007.