Eurycea
Giao diện
Eurycea | |
---|---|
Eurycea longicauda | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Caudata |
Họ (familia) | Plethodontidae |
Chi (genus) | Eurycea Rafinesque, 1822 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Eurycea là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 26 loài và 46% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này bao gồm những 27 loài:
Binomial name and author | Common name |
---|---|
Eurycea aquatica Rose & Bush, 1963 |
Brown-backed salamander |
Eurycea bislineata (Green, 1818) |
Northern two-lined salamander |
Eurycea chamberlaini Harrison & Guttman, 2003 |
Chamberlain’s dwarf salamander |
Eurycea chisholmensis Chippindale, Price, Wiens & Hillis, 2000 |
Salado salamander |
Eurycea cirrigera (Green, 1831) |
Southern two-lined salamander |
Eurycea guttolineata (Holbrook, 1838) |
Three-lined salamander |
Eurycea junaluska Sever, Dundee & Sullivan, 1976 |
Junaluska salamander |
Eurycea latitans Smith & Potter, 1946 |
Cascade Caverns salamander |
Eurycea longicauda (Green, 1818) |
Long-tailed salamander |
Eurycea lucifuga Rafinesque, 1822 |
Spotted-tail salamander |
Eurycea multiplicata (Cope, 1869) |
Many-ribbed salamander |
Eurycea nana Bishop, 1941 |
San Marcos salamander |
Eurycea naufragia Chippindale, Price, Wiens & Hillis, 2000 |
Georgetown salamander |
Eurycea neotenes Bishop & Wright, 1937 |
Texas salamander |
Eurycea pterophila Burger, Smith & Potter, 1950 |
Fern bank salamander |
Eurycea quadridigitata (Holbrook, 1842) |
Dwarf four-toed salamander |
Eurycea rathbuni (Stejneger, 1896) |
Texas blind salamander |
Eurycea robusta (Longley, 1978) |
Blanco blind salamander |
Eurycea sosorum Chippindale, Price & Hillis, 1993 |
Barton Springs salamander |
Eurycea spelaea (Stejneger, 1892) |
Grotto salamander |
Eurycea tonkawae Chippindale, Price, Wiens & Hillis, 2000 |
Jollyville Plateau salamander |
Eurycea tridentifera Mitchell & Reddell, 1965 |
Comal blind salamander |
Eurycea troglodytes Baker, 1957 |
Valdina Farms salamander |
Eurycea tynerensis Moore & Hughes, 1939 |
Oklahoma salamander |
Eurycea wallacei (Carr, 1939) |
Georgia blind salamander |
Eurycea waterlooensis Hillis, Chamberlain, Wilcox & Chippindale, 2001 |
Austin blind salamander |
Eurycea wilderae Dunn, 1920 |
Blue Ridge two-lined salamander |
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Eurycea tại Wikimedia Commons