Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

FC St. Pauli

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
FC St. Pauli
logo
Biệt danhSt. Pauli
Thành lập1910
Chủ tịch điều hànhĐức Stefan Orth
Huấn luyện viênĐức Holger Stanislawski
2015-2016Bundesliga 2
Trang webTrang web của câu lạc bộ

FC St. Pauli là một câu lạc bộ thể thao Đức có trụ sở tại thành phố Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức, FC St. Pauli không phải là CLB mạnh nhất. Nhưng họ thuộc số những CLB giàu truyền thống nhất và có lượng cổ động viên tại Đức đông nhất. Đối thủ truyền kiếp của CLB là Hamburg.

Phòng ban

[sửa | sửa mã nguồn]

Bóng đá

[sửa | sửa mã nguồn]

Sân vận động

[sửa | sửa mã nguồn]
Millerntor-Stadion
  • TênMillerntor-Stadion
  • Thành phốHamburg
  • Sức chứa – 24.487
  • Khai mạc1963

Lễ kỷ niệm

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong năm 2010, FC St Pauli là một trăm năm. Nhân dịp Năm Thánh - fan hâm mộ câu lạc bộ 18auf12 đã ghi lại và phát hành một bài hát: Happy Birthday St.Pauli One Hundred Beers for You (Chúc mừng sinh nhật St. Pauli-100 loại bia dành cho bạn!)[1] Bài hát này khá quen thuộc với những người hâm mộ St. Pauli và họ thường hát theo bài hát.
Âm nhạc của Christoph Brüx, Hamburg

Người chơi

[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Holger Stanislawski

  • Đức Benedikt Pliquett
  • Đức Florian Lechner
  • Đức Fabio Morena
  • Peru Carlos Zambrano
  • Đức Bastian Oczipka
  • Đức Rouwen Hennings
  • Đức Florian Bruns
  • Đức Marius Ebbers
  • Đức Charles Takyi
  • Đức Ralph Gunesch
  • Đức Timo Schultz
  • Đức Gerald Asamoah
  • Đức Marcel Eger
  • Đức Markus Thorandt
  • Đức Fabian Boll
  • Đức Max Kruse
  • Đức Richard Sukuta-Pasu
  • Đức Matthias Lehmann
  • Đức Fin Bartels
  • Đức Deniz Naki
  • Đức Carsten Rothenbach
  • Đức Mathias Hain
  • Đức Thomas Kessler
  • Đức Jan-Philipp Kalla
  • Đức Moritz Volz
  • Đức Nils Pichinot
  • Đức Dennis Daube
  • Đức Patrick Meurer
  • Ghana Davidson Drobo-Ampem
  • Đức Arvid Schenk

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Đức Philipp Heerwagen
2 HV Đức Clemens Schoppenhauer
3 HV Đức Lasse Sobiech
4 HV Đức Philipp Ziereis
5 HV Thụy Sĩ Joël Keller
6 TV Đức Christopher Avevor
7 TV Đức Bernd Nehrig (Captain)
8 TV Đức Jeremy Dudziak
9 Maroc Aziz Bouhaddouz
10 TV Đức Christopher Buchtmann
11 Tunisia Sami Allagui
13 TV Nhật Bản Ryo Miyaichi
14 TV Na Uy Mats Møller Dæhli (on loan from SC Freiburg)
15 HV Đức Daniel Buballa
Số VT Quốc gia Cầu thủ
16 HV Đức Marc Hornschuh
19 HV Đức Luca-Milan Zander (on loan from Werder Bremen)
20 TV Đức Richard Neudecker
22 TV Thổ Nhĩ Kỳ Cenk Şahin
23 TV Đức Johannes Flum
27 HV Đức Jan-Philipp Kalla
28 TV Ba Lan Waldemar Sobota
29 Đức Jan-Marc Schneider
30 TM Đức Robin Himmelmann
31 TV Đức Maurice Litka
33 TM Đức Svend Brodersen
35 HV Đức Brian Koglin
37 TV Hàn Quốc Choi Kyoung-rok
39 HV Hàn Quốc Park Yi-young

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]