Gambusia
Giao diện
Chi Cá ăn muỗi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Cyprinodontiformes |
Họ (familia) | Poeciliidae |
Chi (genus) | Gambusia Poey, 1854 |
Chi Cá ăn muỗi (Danh pháp khoa học: Gambusia) là một chi cá nước ngọt trong họ cá khổng tước Poeciliidae thuộc bộ cá chép răng Cyprinodontiformes.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Hiện hành có 45 loài được ghi nhận trong chi này:[1][2]
- Gambusia affinis (S. F. Baird & Girard, 1853)
- Gambusia alvarezi C. Hubbs & V. G. Springer, 1957
- †Gambusia amistadensis Peden, 1973
- Gambusia atrora D. E. Rosen & R. M. Bailey, 1963
- Gambusia aurata R. R. Miller & W. L. Minckley, 1970
- Gambusia baracoana Rivas, 1944
- Gambusia beebei G. S. Myers, 1935
- Gambusia bucheri Rivas, 1944
- Gambusia clarkhubbsi G. P. Garrett & R. J. Edwards, 2003
- Gambusia dominicensis Regan, 1913
- Gambusia echeagarayi (Álvarez, 1952)
- Gambusia eurystoma R. R. Miller, 1975
- Gambusia gaigei C. L. Hubbs, 1929
- Gambusia geiseri C. Hubbs & C. L. Hubbs, 1957
- †Gambusia georgei C. Hubbs & Peden, 1969
- Gambusia heterochir C. Hubbs, 1957
- Gambusia hispaniolae W. L. Fink, 1971
- Gambusia holbrooki Girard, 1859
- Gambusia hurtadoi C. Hubbs & V. G. Springer, 1957
- Gambusia krumholzi W. L. Minckley, 1963
- Gambusia lemaitrei Fowler, 1950
- Gambusia longispinis W. L. Minckley, 1962
- Gambusia luma D. E. Rosen & R. M. Bailey, 1963
- Gambusia manni C. L. Hubbs, 1927
- Gambusia marshi W. L. Minckley & Craddock, 1962
- Gambusia melapleura (P. H. Gosse, 1851)
- Gambusia monticola Rivas, 1971
- Gambusia myersi C. G. E. Ah, 1925
- Gambusia nicaraguensis Günther, 1866
- Gambusia nobilis (S. F. Baird & Girard, 1853)
- Gambusia panuco C. L. Hubbs, 1926
- Gambusia pseudopunctata Rivas, 1969
- Gambusia punctata Poey, 1854
- Gambusia puncticulata Poey, 1854
- Gambusia quadruncus Langerhans, Gifford, Domínguez-Domínguez, García-Bedoya & T. J. DeWitt, 2012[2]
- Gambusia regani C. L. Hubbs, 1926
- Gambusia rhizophorae Rivas, 1969
- Gambusia senilis Girard, 1859
- Gambusia sexradiata C. L. Hubbs, 1936
- Gambusia speciosa Girard, 1859
- Gambusia vittata C. L. Hubbs, 1926
- Gambusia wrayi Regan, 1913
- Gambusia xanthosoma D. W. Greenfield, 1983
- Gambusia yucatana Regan, 1914
- Gambusia zarskei M. K. Meyer, Schories & Schartl, 2010
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Gambusia trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2012.
- ^ a b Langerhans, R. B., Gifford, M. E., Domínguez-Domínguez, O., García-Bedoya, D. & DeWitt, T.J. (2012): Gambusia quadruncus (Cyprinodontiformes: Poeciliidae): a new species of mosquitofish from east-central México. Journal of Fish Biology, DOI: 10.1111/j.1095-8649.2012.03397.x