Hồ Muối Lớn
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Hồ Great Salt | |
---|---|
Địa lý | |
Khu vực | Utah, United States |
Tọa độ | 41°10′B 112°35′T / 41,167°B 112,583°T |
Kiểu hồ | nội sinh, hypersaline |
Nguồn cấp nước chính | Các sông Bear, Jordan, Weber |
Lưu vực | 21,500 sq mi (55,685 km²) |
Quốc gia lưu vực | Hoa Kỳ |
Độ dài tối đa | 75 mi (120 km) |
Độ rộng tối đa | 28 mi (45 km) |
Diện tích bề mặt | ~1,700 sq mi (~4,400 km²) |
Độ sâu trung bình | 33 ft (10 m) |
Độ sâu tối đa | 33 ft (10 m) average, high of 45 ft (14 m) in 1987, low of 24 ft (7,3 m) in 1963 |
Dung tích | 15.338.693,6 acre⋅ft (18,9200000 km3) |
Cao độ bề mặt | historical average of 4,200 feet (1,283 m), 4,196.6 feet (1,279 m) as of 2006 August 24 |
Các đảo | 8-15 (variable, see Islands) |
Khu dân cư | Vùng đô thị Salt Lake và Ogden. |
Hồ Muối Lớn (tiếng Anh: Great Salt Lake) là một hồ nước mặn ở phía bắc tiểu bang Utah, Hoa Kỳ. Thủ phủ bang cũng có tên là Hồ Muối (Salt Lake City), thành phố này cách hồ 70 km đường bộ. Đây là hồ muối rộng nhất của Tây Bán Cầu, rộng thứ 4 trong các hồ kín trên thế giới, và là hồ rộng thứ 37 trên Trái Đất. Hồ có tổng diện tích mặt nước bình quân là 4.400 km², nhưng có năm chỉ 2460 km² (1963) và cũng có năm rộng tới 8500 km² (1987). Chiều dài hồ khoảng 120,7 km và chiều rộng 56,3 km.
Hồ này có khu bảo tồn thiên nhiên. Đây là loại hồ nội sinh, chỉ nhận nước từ ba nhánh sông Jordan, sông Weber và sông Bear. Hàng năm, 3 sông này đổ vào hồ khoảng 1,1 triệu tấn khoáng chất, do đó nước hồ này có độ mặn cao hơn nước biển.
Sinh vật
[sửa | sửa mã nguồn]Những sinh vật ở hồ Muối Lớn gồm có: Chi tôm ngâm nước mặn (Atermia Salina), vi khuẩn halophilic...