Haya obovata
Giao diện
Haya obovata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Magnoliophyta |
Lớp (class) | Magnoliopsida |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Caryophyllaceae |
Chi (genus) | Haya Balf.f. |
Loài (species) | H. obovata |
Danh pháp hai phần | |
Haya obovata Balf. f.[2] |
Haya obovata là một loài thực vật thuộc họ Caryophyllaceae. Đây là loài đặc hữu của Yemen. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng cây bụi khô khu vực nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới and vùng nhiều đá.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Miller, A. (2004). “Haya obovata”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2004: e.T44821A10951129. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T44821A10951129.en. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
- ^ “Haya”. The Plant List. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2014.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Miller, A. 2004. Haya obovata. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 21 tháng 8 năm 2007.
- “Haya”. The Plant List. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2014.