Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

Hiệp hội bóng đá Israel

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hiệp hội bóng đá Israel
UEFA
Huy hiệu liên đoàn
Thành lập1928
Gia nhập FIFA1929
Gia nhập UEFA1994
Chủ tịchAvi Luzon
Websitehttps://www.football.org.il/

Hiệp hội bóng đá Israel (tiếng Hebrew: ההתאחדות לכדורגל בישראל‎; tiếng Ả Rập: اتحاد إسرائيل لكرة القدم‎) là tổ chức quản lý, điều hành các hoạt động bóng đá ở Israel. Hiệp hội quản lý đội tuyển bóng đá quốc gia namnữ, tổ chức các giải bóng đá như vô địch quốc giacúp quốc gia. Hiệp hội bóng đá Israel gia nhập FIFA năm 1929UEFA năm 1994.

Đội hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Những cầu thủ sau được triệu tập tham dự Vòng loại UEFA Euro 2024 gặp KosovoThụy Sĩ lần lượt vào ngày 25 và 28 tháng 3 2023.

Số lần khoác áo và số bàn thắng được tính đến ngày 28 tháng 3 năm 2023, sau trận đấu với Thụy Sĩ.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 TM Daniel Peretz 10 tháng 7, 2000 (22 tuổi) 1 0 Maccabi Tel Aviv
18 TM Yoav Gerafi 29 tháng 8, 1993 (29 tuổi) 1 0 SC Ashdod
23 TM Omri Glazer 11 tháng 3, 1996 (27 tuổi) 6 0 Hapoel Be'er Sheva
2 HV Eli Dasa (đội trưởng) 3 tháng 12, 1992 (30 tuổi) 54 0 Dynamo Moscow
4 HV Miguel Vítor 30 tháng 6, 1989 (33 tuổi) 7 0 Hapoel Be'er Sheva
5 HV Raz Shlomo 13 tháng 8, 1999 (23 tuổi) 6 0 Maccabi Netanya
13 HV Denny Gropper 16 tháng 3, 1999 (24 tuổi) 3 0 Ludogorets Razgrad
14 HV Doron Leidner 26 tháng 4, 2002 (21 tuổi) 8 0 Austria Wien
17 HV Sagiv Yehezkel 21 tháng 3, 1995 (28 tuổi) 3 0 Hapoel Be'er Sheva
3 TV Dan Glazer 20 tháng 9, 1996 (26 tuổi) 17 1 Maccabi Tel Aviv
7 TV Dolev Haziza 5 tháng 7, 1995 (27 tuổi) 12 0 Maccabi Haifa
8 TV Dor Peretz 17 tháng 5, 1995 (27 tuổi) 34 6 Maccabi Tel Aviv
11 TV Liran Rotman 7 tháng 6, 1996 (26 tuổi) 0 0 Maccabi Netanya
12 TV Neta Lavi 25 tháng 8, 1996 (26 tuổi) 14 0 Gamba Osaka
15 TV Oscar Gloukh 1 tháng 4, 2004 (19 tuổi) 4 1 Red Bull Salzburg
16 TV Gabi Kanichowsky 24 tháng 8, 1997 (25 tuổi) 5 0 Maccabi Tel Aviv
19 TV Mahmoud Jaber 5 tháng 10, 1999 (23 tuổi) 4 0 Maccabi Haifa
20 TV Omri Gandelman 16 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 1 0 Maccabi Netanya
22 TV Mohammad Kanaan 14 tháng 1, 2000 (23 tuổi) 2 0 SC Ashdod
9 Shon Weissman 14 tháng 2, 1996 (27 tuổi) 27 4 Granada
10 Manor Solomon 24 tháng 7, 1999 (23 tuổi) 33 6 Fulham
21 Tai Baribo 15 tháng 1, 1998 (25 tuổi) 9 3 Wolfsberger AC
Itamar Shwiro 17 tháng 6, 1998 (24 tuổi) 3 1 Ironi Kiryat Shmona

Các cầu thủ nổi tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]