Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

Highland Football League 2007–08

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Scot-Ads Highland League
Mùa giải2007–08
Vô địchCove Rangers
Số bàn thắng821
Số bàn thắng trung bình/trận3.91
Vua phá lưới25 - Mark Chisholm (Deveronvale)[1]
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Deveronvale 11–0 Fort William
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Fort William 0–13 Inverurie Loco Works
Trận có nhiều bàn thắng nhấtFort William 0–13 Inverurie Loco Works

Highland Football League 2007–08 với đội vô địch là Cove Rangers trong khi Fort William xếp cuối bảng.

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Cove Rangers (C) 28 19 7 2 85 33 +52 64
2 Keith 28 18 7 3 80 27 +53 61
3 Deveronvale 28 17 7 4 85 33 +52 58
4 Buckie Thistle 28 17 6 5 54 24 +30 57
5 Fraserburgh 28 16 3 9 65 43 +22 51
6 Inverurie Loco Works 28 15 4 9 67 39 +28 49
7 Huntly 28 13 6 9 60 44 +16 45
8 Forres Mechanics 28 13 5 10 67 46 +21 44
9 Nairn County 28 12 4 12 44 49 −5 40
10 Clachnacuddin 28 10 7 11 49 50 −1 37
11 Wick Academy 28 9 5 14 49 60 −11 32
12 Rothes 28 5 4 19 49 75 −26 19
13 Lossiemouth 28 4 5 19 22 66 −44 17
14 Brora Rangers 28 4 4 20 29 74 −45 16
15 Fort William 28 1 0 27 16 158 −142 3

Nguồn: Highland Football League
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.khách BROR BUCK CLAC COVE DEVE FORR FORT FRAS HUNT LOCO KEITH LOSS NAIRN ROTH WICK
Brora Rangers

0–1

2–2

2–4

2–2

0–3

4–2

0–1

0–2

0–3

0–1

3–1

0–2

1–2

0–3

Buckie Thistle

3–0

3–1

1–2

0–0

3–0

4–0

3–0

1–1

2–0

1–1

3–1

3–0

2–1

4–0

Clachnacuddin

0–2

0–0

0–1

2–5

1–0

5–0

1–4

3–3

1–3

3–2

2–0

5–0

3–1

1–1

Cove Rangers

6–0

0–0

5–0

2–1

3–3

8–1

3–2

3–1

3–3

1–1

3–0

3–3

7–1

3–1

Deveronvale

3–1

1–1

3–0

0–0

3–1

11–0

4–1

1–1

4–1

2–2

4–0

4–0

4–1

5–1

Forres Mechanics

4–1

5–2

0–2

3–5

3–0

6–0

2–2

1–2

2–4

1–1

1–1

1–0

3–2

3–0

Fort William

1–4

1–2

0–5

2–7

1–7

0–7

0–2

0–8

0–13

0–6

1–2

1–3

4–2

1–4

Fraserburgh

5–0

3–0

2–1

2–4

2–2

3–1

8–0

2–4

4–0

3–0

2–1

2–3

4–3

2–0

Huntly

5–1

0–3

1–1

0–2

0–2

1–2

8–1

0–1

2–0

0–5

4–1

0–3

6–4

2–1

Inverurie Loco Works

4–0

2–0

3–1

3–3

3–2

3–0

3–0

4–0

1–4

0–0

3–0

2–0

1–1

0–1

Keith

7–1

2–1

2–0

1–0

1–3

0–5

6–0

2–1

3–0

2–2

4–1

5–2

6–0

5–0

Lossiemouth

1–0

0–3

1–1

0–1

2–3

0–5

4–0

1–1

0–1

2–1

0–3

0–2

0–2

0–0

Nairn County

4–3

0–1

1–1

1–2

0–4

2–0

4–0

0–1

1–1

2–1

1–4

2–2

1–0

2–1

Rothes

1–1

1–2

3–4

0–4

2–3

0–2

7–0

1–3

0–0

2–3

1–2

6–1

1–5

2–2

Wick Academy

1–1

2–5

2–3

1–1

3–2

3–6

8–0

3–2

1–3

2–1

1–4

5–0

1–0

1–2

Nguồn: Highland Football League
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá 2007-08