Juniperus sabina
Giao diện
Juniperus sabina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
Ngành: | Pinophyta |
Lớp: | Pinopsida |
Bộ: | Pinales |
Họ: | Cupressaceae |
Chi: | Juniperus |
Section: | Juniperus sect. Sabina |
Loài: | J. sabina
|
Danh pháp hai phần | |
Juniperus sabina L. | |
Các đồng nghĩa[2] | |
|
Juniperus sabina là một loài thực vật hạt trần trong họ Cupressaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Farjon, A. (2013). “Juniperus sabina”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2013: e.T42249A2966599. doi:10.2305/IUCN.UK.2013-1.RLTS.T42249A2966599.en. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2021.
- ^ The Plant List: A Working List of All Plant Species, truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2017
- ^ The Plant List (2010). “Juniperus sabina”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Juniperus sabina tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Juniperus sabina tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Juniperus sabina”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.