Kimchaek
Giao diện
Kimchaek | |
Hangul | 김책시 |
---|---|
Hanja | 金策市 |
Romaja quốc ngữ | Gimchaek-si |
McCune–Reischauer | Kimch'aek si |
Hán-Việt | Kim Sách thị |
Kimch'aek, trước đây là Sŏngjin (성진), âm Hán Việt là Kim Sách, là một thành phố ở tỉnh Bắc Hamgyong, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. Dân số thành phố này là 196.000. Thành phố có tên như hiện này vào thời kỳ chiến tranh Triều Tiên vào năm 1951, để vinh danh tướng Quân đội Nhân dân Triều Tiên vừa qua đời, Kim Chaek. Đây là một thành phố cảng quan trọng bên bờ Biển Nhật Bản (Biển Đông Triều Tiên).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Thành thị lớn nhất của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Điều tra dân số 2008 | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Tên | Phân cấp hành chính | Dân số | Hạng | Tên | Phân cấp hành chính | Dân số | ||
Bình Nhưỡng Hamhung |
1 | Bình Nhưỡng | Bình Nhưỡng | 3.255.288 | 11 | Sunchon | Pyongan Nam | 297.317 | Chongjin Nampo |
2 | Hamhung | Hamgyong Nam | 768.551 | 12 | Pyongsong | Pyongan Nam | 284.386 | ||
3 | Chongjin | Hamgyong Bắc | 667.929 | 13 | Haeju | Hwanghae Bắc | 273.300 | ||
4 | Nampo | Pyongan Nam | 366.815 | 14 | Kanggye | Chagang | 251.971 | ||
5 | Wonsan | Kangwon | 363.127 | 15 | Anju | Pyongan Nam | 240.117 | ||
6 | Sinuiju | Pyongan Bắc | 359.341 | 16 | Tokchon | Pyongan Nam | 237.133 | ||
7 | Tanchon | Hamgyong Nam | 345.875 | 17 | Kimchaek | Hamgyong Bắc | 207.299 | ||
8 | Kaechon | Pyongan Nam | 319.554 | 18 | Rason | Rason | 196.954 | ||
9 | Kaesong | Hwanghae Nam | 308.440 | 19 | Kusong | Pyongan Bắc | 196.515 | ||
10 | Sariwon | Hwanghae Bắc | 307.764 | 20 | Hyesan | Ryanggang | 192.680 |