Latina, Lazio
Giao diện
Latina | |
---|---|
— Comune — | |
Comune di Latina | |
Vị trí của Latina tại Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Lazio |
Tỉnh | Latina (LT) |
Frazioni | Xem danh sách |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Guido Nardone (lâm thời từ 17/4/2010) |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 277 km2 (107 mi2) |
Độ cao | 21 m (69 ft) |
Dân số (tháng 10 năm 2007)[2] | |
• Tổng cộng | 115.426 |
• Mật độ | 420/km2 (1,100/mi2) |
Tên cư dân | Latinensi |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 04100, 04010, 04013 |
Mã điện thoại | 0773 |
Thành phố kết nghĩa | Palos de la Frontera, Farroupilha, Birkenhead, La Plata, Oświęcim |
Thánh bảo trợ | Saint Maria Goretti và St. Mark |
Ngày thánh | 25 tháng 4 |
Website | Website chính thức |
Latina là một thành phố Ý. Thành phố thuộc tỉnh Latina trong vùng Lazio. Thành phố có diện tích 277 km2, dân số là 119.804 người (ước tính năm 2010). Đây là thành phố đông dân lớn thứ 35 tại Ý, là thành phố lớn thứ nhì khu vực. Thành phố được lập năm 1932 với tên Littoria khi khu vực quanh nó là một đầm lầy từ thời cổ được đắp cao.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.
- ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.