Microsporidia
Giao diện
Microsporidia | |
---|---|
Tiền thoa trùng của loài Fibrillanosema crangonycis | |
Phân loại khoa học | |
Vực (domain) | Eukaryota |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Microsporidia Balbiani, 1882[1] |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Microsporidia là một ngành của giới Nấm. Ngành nấm này từng được coi là động vật nguyên sinh hay sinh vật nguyên sinh, nhưng giờ đây đã được xếp chung với giới Nấm,[6] hoặc nhóm sinh vật có quan hệ gần với nấm.[7]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Giới Nấm
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Balbiani, G. 1882. Sur les microsporidies ou psorospermies des Articulés. C. R. Acad. Sci. 95:1168–71, [1].
- ^ Delphy, J. 1936. Sous-règne des Protozoaires. In: Perrier, R. (ed.). La Faune de la France en tableaux synoptiques illustrés, v. 1A. Delagrave: Paris.
- ^ Levine, N. D. et al. (1980). A Newly Revised Classification of the Protozoa. The Journal of Protozoology 27: 37-58, [2].
- ^ Corliss JO, Levine ND (1963). “Establishment of the Microsporidea as a new class in the protozoan subphylum Cnidospora”. The Journal of Protozoology. 10 (Suppl.): 26–27.
- ^ Sprague, V. (1977). Classification and phylogeny of the Microsporidia. In: Comparative pathobiology. vol. 2, Systematics of the Microsporidia. Lee A. Bulla & Thomas C. Cheng (ed.). pp. 1-30. New York: Plenum Press, [3].
- ^ Hibbett, D.S. et al. (2007) A higher level phylogenetic classification of the Fungi. Mycological Research 111 (5): 509–47, [4].
- ^ Silar, Philippe (2016). “Protistes Eucaryotes: Origine, Evolution et Biologie des Microbes Eucaryotes”. HAL. tr. 462. ISBN 978-2-9555841-0-1.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Microsporidia tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Microsporidia tại Wikimedia Commons
- BioHealthBase Bioinformatics Resource Center Database of microspordia sequences and related information.
- MeSH Microsporidia