Monte Castelo, São Paulo
Giao diện
Município de Monte Castelo | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | Không có thông tin | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Prefeito(a) | Odair Silis | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Presidente Prudente | ||||
Microrregião | Dracena | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 233,161 km² | ||||
Dân số | 4.130 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 15,5 Người/km² | ||||
Cao độ | 375 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,743 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 38.076.856,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 9.923,60 IBGE/2003 |
Monte Castelo là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º17'58" độ vĩ nam và kinh độ 51º34'07" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 375 m. Dân số năm 2004 ước tính là 3.766 người.
Đô thị này có diện tích 233,2 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 4.089
- Dân số thành thị: 3.004
- Dân số nông thôn: 1.085
- Nam giới: 2.069
- Nữ giới: 2.020
Mật độ dân số (người/km²): 17,53
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 17,89
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,18
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 3,10
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 83,68%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,743
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,664
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,753
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,812
(Nguồn: IPEADATA)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.