Mullus
Giao diện
Mullus | |
---|---|
Mullus surmuletus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Actinopteri |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Nhánh | Osteoglossocephalai |
Nhánh | Clupeocephala |
Nhánh | Euteleosteomorpha |
Nhánh | Neoteleostei |
Nhánh | Eurypterygia |
Nhánh | Ctenosquamata |
Nhánh | Acanthomorphata |
Nhánh | Euacanthomorphacea |
Nhánh | Percomorphaceae |
Nhánh | Syngnatharia |
Bộ (ordo) | Syngnathiformes |
Phân bộ (subordo) | Mulloidei |
Họ (familia) | Mullidae |
Chi (genus) | Mullus Linnaeus, 1758 [1] |
Loài điển hình | |
Mullus barbatus Linnaeus, 1758 |
Mullus là một chi cá nhiệt đới thuộc họ cá phèn trong bộ cá vược với nhiều loài cá trong chi phân bố ở Tây Nam Đại Tây Dương và đến bờ biển Nam Mỹ, kể cả Địa Trung Hải và Biển Đỏ[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài sau đây:
- Chi Mullus
- Mullus argentinae Hubbs & Marini, 1933: Cá phèn Argentina
- Mullus auratus Jordan & Gilbert, 1882: Cá phèn đỏ
- Mullus barbatus Linnaeus, 1758: Cá đối đỏ
- Mullus barbatus barbatus Linnaeus, 1758.
- Mullus barbatus ponticus Essipov, 1927.
- Mullus surmuletus Linnaeus, 1758: Cá đối đỏ sọc
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Linnaeus, C., 1758: Systema Naturae, Ed. X. (Systema naturae per regna tria naturae, secundum classes, ordines, genera, species, cum characteribus, differentiis, synonymis, locis. Tomus I. Editio decima, reformata.) Holmiae. Systema Naturae, Ed. X. v. 1: i-ii + 1-824.
- ^ Johnson, G.D. & Gill, A.C. (1998). Paxton, J.R. & Eschmeyer, W.N. (biên tập). Encyclopedia of Fishes. San Diego: Academic Press. tr. 186. ISBN 0-12-547665-5.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Mullus tại Wikispecies