Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

Muroya Sei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Muroya Sei
室屋 成
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Muroya Sei
Ngày sinh 5 tháng 4, 1995 (29 tuổi)
Nơi sinh Osaka, Nhật Bản
Chiều cao 1,74 m (5 ft 8+12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Hannover 96
Số áo 21
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2013–2015 Đại học Meiji
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2016–2020 FC Tokyo 99 (1)
2016–2017 FC Tokyo U-23 5 (0)
2020– Hannover 96 32 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011 U-17 Nhật Bản 4 (0)
2012–2014 Nhật Bản U-19 2 (0)
2015–2016 U-23 Nhật Bản 2 (0)
2017– Nhật Bản 16 (0)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Nhật Bản
Bóng đá nam
Asian Cup
Huy chương bạc – vị trí thứ hai UAE 2019 Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 5 năm 2021
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 9 năm 2021

Muroya Sei (室屋 成 Muroya Sei?, sinh ngày 5 tháng 4 năm 1995 ở Osaka) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Anh thi đấu cho Hannover 96Bundesliga.[1]

Sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Muroya gia nhập FC Tokyo năm 2016[2] và có màn ra mắt trước Ventforet Kofu ngày 9 tháng 7 năm 2016.[3]

Sự nghiệp quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Anh là thành viên của Đội tuyển U-23 quốc gia Nhật Bản kể từ năm 2015. Muroya là thành viên của đội U-23 Nhật Bản tham dự Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016Qatar và giành chức vô địch. Ngày 1 tháng 7 năm 2016, Muroya được triệu tập để tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn continental Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J.League Cup Châu Á Tổng cộng
2016 FC Tokyo J1 League 12 0 2 1 4 0 7 0 25 1
2017 26 0 0 0 6 1 - 32 1
2018 30 1 3 0 1 0 - 34 1
Tổng cộng sự nghiệp 68 1 5 1 11 1 7 0 91 3

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “室屋 成 - F.C.TOKYO”. fctokyo.co.jp (bằng tiếng japanese). Truy cập 29 tháng 7 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ “Football: Muroya Sei”. footballdatabase.com. Truy cập 29 tháng 7 năm 2016.
  3. ^ “Japan - S. Muroya - Profile with news, career statistics and history - Soccerway”. soccerway.com. Truy cập 29 tháng 7 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]