Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

Nader Ghandri

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nader Ghandri
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Nader Ghandri
Ngày sinh 18 tháng 2, 1995 (29 tuổi)
Nơi sinh Aubervilliers, Pháp
Chiều cao 1,94 m (6 ft 4+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Royal Antwerp
Số áo 18
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
US Ivry
2008–2010 Red Star
2010–2012 Drancy
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2013 Drancy 9 (0)
2013–2014 Arles 3 (0)
2014–2017 Club Africain 24 (0)
2017– Royal Antwerp 5 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015 U-23 Tunisia 2 (0)
2022– Tunisia 7 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16:28, 11 tháng 10 năm 2017 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 11 năm 2022

Nader Ghandri (sinh 15 tháng 2 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá Tunisia thi đấu cho Royal AntwerpĐội tuyển bóng đá quốc gia Tunisia.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh ra ở Aubervilliers, Ghandri trải qua sự nghiệp trẻ với một vài đội bóng ở Paris, cho Ivry, Red StarDrancy.[1][2] Năm 2013, anh ký bản hợp đồng nghiệp dư 2 năm cùng với câu lạc bộ Ligue 2 AC Arles.[1]

Sự nghiệp quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2015, Ghandri là thành viên của Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Tunisia tại Cúp bóng đá U-23 châu Phi 2015Sénégal,[3] making 2 appearances in the tournament.[4][5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “A 18 ans, Nader Ghandri tient le premier rôle à Drancy” (bằng tiếng Pháp). Le Parisien. ngày 30 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015.
  2. ^ Kada Rabah, Farid (ngày 27 tháng 4 năm 2014). “Interview: Nader Ghandri, Arles Avignon (L 2)” (bằng tiếng Pháp). FouDeFootball.com. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015.
  3. ^ “Group A rosters” (PDF). CAF. 28 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2015.
  4. ^ Football, CAF - Confederation of African. “CAF - Competitions - U-23 Africa Cup of Nations - Match Details”. www.cafonline.com.
  5. ^ Football, CAF - Confederation of African. “CAF - Competitions - U-23 Africa Cup of Nations - Match Details”. www.cafonline.com.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]