Nigorella
Giao diện
Nigorella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Nhánh động vật (zoosectio) | Dionycha |
Họ (familia) | Salticidae |
Chi (genus) | Nigorella Wesolowska & Tomasiewicz, 2008 |
Nigorella là một chi nhện trong họ Salticidae.[1][2][3][4]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Nigorella aethiopica Wesołowska & Tomasiewicz, 2008 – Ethiopia
- Nigorella albimana (Simon, 1902) – West and Central Africa
- Nigorella hirsuta Wesołowska, 2009 – Zimbabwe, South Africa
- Nigorella manica (L. Koch, 1875) – Zimbabwe
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Norman I. Platnick. “The World Spider Catalog, Version 13.5”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Gen. Nigorella Wesolowska & Brescovit, 2007”. World Spider Catalog. Natural History Museum Bern. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017.
- ^ Wesołowska, W. (2009). “A Revision of the African Spider Genus Nigorella (Araneae: Salticidae)”. Annales Zoologici. 59 (4): 517–525.
- ^ Wesołowska, W. & Tomasiewicz, B. (2008), “New species and records of Ethiopian jumping spiders (Araneae, Salticidae)”, Journal of Afrotropical Zoology, 4: 3–59
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Nigorella tại Wikispecies