Nijmegen
Giao diện
Nijmegen Nimeguen | |
---|---|
— Thành phố — | |
Nijmegen nhìn từ phía tây bắc | |
Vị trí của Gelderland | |
Quốc gia | Hà Lan |
Tỉnh | Gelderland |
Thành lập | 98, dưới tên Novio Magus |
Người sáng lập | Trajan |
Thủ phủ | Nijmegen |
Diện tích[1] | |
• Municipality | 57,60 km2 (22,24 mi2) |
• Đất liền | 53,62 km2 (20,70 mi2) |
• Mặt nước | 3,98 km2 (1,54 mi2) |
Độ cao[2] | 29 m (95 ft) |
Độ cao cực đại | 88 m (289 ft) |
Độ cao cực tiểu | 7 m (23 ft) |
Dân số (Khu hành chính, tháng 8, 2017; đô thị và vùng đô thị, tháng 5, 2014)[3][4] | |
• Municipality | 175.002 |
• Mật độ | 3.264/km2 (8,450/mi2) |
• Đô thị | 168.840 |
• Vùng đô thị | 287.517 |
Tên cư dân | Nijmegenaar |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 6500–6547, 6679, 6683 |
Mã vùng | 024, 0481 |
Thành phố kết nghĩa | Albany, Gaziantep, Pskov, Tô Châu |
Trang web | www |
Nijmegen (phát âm tiếng Hà Lan: [ˈnɛimeːɣə(n)] ( nghe);[a] Nijmeegs: Nimwegen [ˈnɪmβ̞ɛːxə])[b] là một thành phố Hà Lan, trong tỉnh Gelderland, nằm bên sông Waal gần biên giới với Đức.
Nijmegen là thành phố cổ nhất Hà Lan.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ tên cũ: Nijmwegen, Nymegen, Nieumeghen, Nimègue trong tiếng Pháp, Nimega trong tiếng Tây Ban Nha và tiếng Ý
- ^ theo bản đồ đường sắt lịch sử từ trước năm 1930[6]
- ^ “Kerncijfers wijken en buurten” [Key figures for neighbourhoods]. CBS Statline (bằng tiếng Hà Lan). CBS. 2 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Postcodetool for 6511PP”. Actueel Hoogtebestand Nederland (bằng tiếng Hà Lan). Het Waterschapshuis. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2014.
- ^ “Bevolkingsontwikkeling; regio per maand”. CBS Statline (bằng tiếng Hà Lan). CBS. 27 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2017.
- ^ Bản mẫu:Dutch municipality population urbanmetro
- ^ “Burgemeester” [Mayor] (bằng tiếng Hà Lan). Gemeente Nijmegen. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2014.
- ^ Bản mẫu:Cite blog