Nova Aliança
Giao diện
Município de Nova Aliança | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 13 tháng 10 năm 1914 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Prefeito(a) | Augusto Donizetti Fajan | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | São José do Rio Preto | ||||
Các đô thị giáp ranh | Bady Bassitt, Mendonça, Potirendaba, Jaci e José Bonifácio | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 217,829 km² | ||||
Dân số | 5.110 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 23,8 Người/km² | ||||
Cao độ | 464 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,806 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 42.358.699,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 8.475,13 IBGE/2003 |
Nova Aliança là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º00'57" độ vĩ nam và kinh độ 49º29'46" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 464 m. Dân số năm 2004 ước tính là 5.062 người. Đô thị này có diện tích 217,9 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 4.768
- Dân số thành thị: 3.619
- Dân số nông thôn: 1.149
- Nam giới: 2.369
- Nữ giới: 2.399
Mật độ dân số (người/km²): 21,88
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 8,09
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 76,05
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,89
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 90,63%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,806
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,701
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,851
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,866
(Nguồn: IPEADATA)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.