Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

Ozawa Hikaru

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ozawa Hikaru
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ozawa Hikaru
Ngày sinh 9 tháng 3, 1988 (36 tuổi)
Nơi sinh Kanagawa, Nhật Bản
Chiều cao 1,73 m (5 ft 8 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
YSCC Yokohama
Số áo 6
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2009 Toin University of Yokohama
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010– YSCC Yokohama 173 (6)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017

Ozawa Hikaru (小澤 光 Ozawa Hikaru?, sinh ngày 9 tháng 3 năm 1988 ở Kanagawa) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho YSCC Yokohama.[1]

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2010 YSCC Yokohama JRL (Kanto) 13 3 1 0 14 3
2011 13 1 1 0 14 1
2012 JFL 26 2 2 0 28 2
2013 30 0 30 0
2014 J3 League 31 0 2 0 3 0
2015 34 0 34 0
2016 26 0 26 0
Tổng cộng sự nghiệp 173 6 6 0 179 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “小澤光:Y.S.C.C.横浜:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 273 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 277 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]