Paliperidone
Giao diện
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Tên thương mại | Invega, Xeplion, Trevicta, others |
Đồng nghĩa | 9-hydroxyrisperidone |
AHFS/Drugs.com | Chuyên khảo |
MedlinePlus | a607005 |
Giấy phép |
|
Danh mục cho thai kỳ |
|
Dược đồ sử dụng | By mouth (OROS tablets), intramuscular |
Mã ATC | |
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý | |
Dữ liệu dược động học | |
Sinh khả dụng | 28% (oral) |
Chu kỳ bán rã sinh học | 23 hours (by mouth) |
Bài tiết | 1% unchanged in urine 18% unchanged in feces |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
DrugBank | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ChEBI | |
ChEMBL | |
ECHA InfoCard | 100.117.604 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C23H27FN4O3 |
Khối lượng phân tử | 426,49 g·mol−1 |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(what is this?) (kiểm chứng) |
Paliperidone, được bán dưới tên thương mại Invega, là một loại thuốc chống loạn thần không điển hình. Paliperidone chủ yếu được sử dụng để điều trị tâm thần phân liệt và rối loạn phân liệt. Nó nằm trong Danh sách Thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Invega- paliperidone tablet, extended release”. DailyMed. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2020.
- ^ World Health Organization (2021). World Health Organization model list of essential medicines: 22nd list (2021). Geneva: World Health Organization. hdl:10665/345533. WHO/MHP/HPS/EML/2021.02.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- “Paliperidone”. Drug Information Portal. U.S. National Library of Medicine.
- “Paliperidone Palmitate”. Drug Information Portal. U.S. National Library of Medicine.
- “Paliperidone Injection”. MedlinePlus.