Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

Paliperidone

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Paliperidone
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mạiInvega, Xeplion, Trevicta, others
Đồng nghĩa9-hydroxyrisperidone
AHFS/Drugs.comChuyên khảo
MedlinePlusa607005
Giấy phép
Danh mục cho thai kỳ
Dược đồ sử dụngBy mouth (OROS tablets), intramuscular
Mã ATC
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
Dữ liệu dược động học
Sinh khả dụng28% (oral)
Chu kỳ bán rã sinh học23 hours (by mouth)
Bài tiết1% unchanged in urine 18% unchanged in feces
Các định danh
Tên IUPAC
  • (RS)-3-[2-[4-(6-fluoro-1,2-benzoxazol-3-yl)piperidin-1-yl]ethyl]-9-hydroxy-2-methyl-6,7,8,9-tetrahydropyrido[1,2-a]pyrimidin-4-one
Số đăng ký CAS
PubChem CID
DrugBank
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEBI
ChEMBL
ECHA InfoCard100.117.604
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC23H27FN4O3
Khối lượng phân tử426,49 g·mol−1
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=C/1N5/C(=N\C(=C\1CCN4CCC(c3noc2cc(F)ccc23)CC4)C)[C@H](O)CCC5
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C23H27FN4O3/c1-14-17(23(30)28-9-2-3-19(29)22(28)25-14)8-12-27-10-6-15(7-11-27)21-18-5-4-16(24)13-20(18)31-26-21/h4-5,13,15,19,29H,2-3,6-12H2,1H3/t19-/m1/s1 ☑Y
  • Key:PMXMIIMHBWHSKN-LJQANCHMSA-N ☑Y
 KhôngN☑Y (what is this?)  (kiểm chứng)

Paliperidone, được bán dưới tên thương mại Invega, là một loại thuốc chống loạn thần không điển hình. Paliperidone chủ yếu được sử dụng để điều trị tâm thần phân liệtrối loạn phân liệt. Nó nằm trong Danh sách Thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Invega- paliperidone tablet, extended release”. DailyMed. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2020.
  2. ^ World Health Organization (2021). World Health Organization model list of essential medicines: 22nd list (2021). Geneva: World Health Organization. hdl:10665/345533. WHO/MHP/HPS/EML/2021.02.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]