Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

Parapuã

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Município de Parapuã
[[Image:|250px|none|]]
""
Huy hiệu
Huy hiệu
Cờ
Cờ
Brasão desconhecido Bandeira desconhecida
Hino
Ngày kỉ niệm 8 tháng 12
Thành lập 8 tháng 12 năm 1944
Nhân xưng parapuense
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Antônio Alves da Silva (PRP)
Vị trí
Vị trí của Parapuã
Vị trí của Parapuã
21° 46' 58" S 50° 47' 34" O21° 46' 58" S 50° 47' 34" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Presidente Prudente
Microrregião Adamantina
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Rinópolis, Rancharia, Martinópolis, Iacri, Bastos, Oswaldo Cruz e Sagres
Khoảng cách đến thủ phủ 560 kilômét
Địa lý
Diện tích 365,224 km²
Dân số 11.383 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 29,8 Người/km²
Cao độ 486 mét
Khí hậu nhiệt đới Cfa
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,792 PNUD/2000
GDP R$ 117.494.611,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 10.702,73 IBGE/2003

Parapuã là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º46'05" độ vĩ nam và kinh độ 50º46'18" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 486 m. Đô thị này được lập ngày 8 tháng 12 năm 1944.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị này có diện tích 366,22 km². Cự ly so với các thành phố lớn:

  • Oswaldo Cruz: 12 km
  • Tupã: 32 km
  • Presidente Prudente: 97 km
  • Marília: 110 km
  • São Paulo: 560 km

Các đô thị giáp ranh:

  • Norte: Rinópolis
  • Sul: Rancharia e Martinópolis
  • Leste: Iacri e Bastos
  • Oeste: Oswaldo Cruz e Sagres

Sông ngòi

[sửa | sửa mã nguồn]

Các xa lộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Thông tin nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 11.104

  • Dân số thành thị: 8.494
  • Dân số nông thôn: 2.610
  • Nam giới: 5.643
  • Nữ giới: 5.461

Mật độ dân số (người/km²): 30,40

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 13,69

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 72,42

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,37

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 86,29%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,792

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,747
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,790
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,839

(Nguồn: IPEADATA)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 de agosto de 2008. Truy cập 5 de setembro de 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập=|ngày= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]