Paxillus
Giao diện
Paxillus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (phylum) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Basidiomycetes |
Bộ (ordo) | Boletales |
Phân bộ (subordo) | Paxil linear |
Họ (familia) | Paxillaceae |
Chi (genus) | Paxillus Fr. |
Loài điển hình | |
Paxillus involutus (Batsch) Fr. (1838) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Paxillus Paxillus là một chi nấm mà hầu hết được biết là độc hoặc không ăn được. Các loài bao gồm PPaxillus involutus và Paxillus vernalis. Hai loài trước đây trong chi này—Tapinella panuoides và Tapinella atrotomentosa—, hiện đã được chuyển sang chi Tapinella có liên quan trong họ Tapinellaceae.[2] [3]
Khả năng ăn được
[sửa | sửa mã nguồn]Mặc dù Paxillus invutus trong quá khứ đã bị coi là ăn được, nhưng hiện tại nó được biết là độc và có liên quan đến một số trường hợp tử vong được ghi nhận. Các vụ ngộ độc chết người dường như là do ăn nấm sống.[4]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến tháng 10 năm 2018[cập nhật], Index Fungorum liệt kê 38 loài trong chi Paxillus:[5]
- Paxillus albidulus
- Paxillus amazonicus
- Paxillus ammoniavirescens
- Paxillus atraetopus
- Paxillus brunneotomentosus
- Paxillus chalybaeus
- Paxillus coffeaceus
- Paxillus defibulatus
- Paxillus fasciculatus
- Paxillus fechtneri
- Paxillus guttatus
- Paxillus gymnopus
- Paxillus hortensis
- Paxillus ianthinophyllus
- Paxillus involutus
- Paxillus ionipus
- Paxillus leoninus
- Paxillus maculatus
- Paxillus minutesquamulosus
- Paxillus obscurisporus
- Paxillus ochraceus
- Paxillus pahangensis
- Paxillus piperatus
- Paxillus polychrous
- Paxillus rhytidophyllus
- Paxillus robiniae
- Paxillus rubicundulus
- Paxillus scleropus
- Paxillus serbicus
- Paxillus squamosus
- Paxillus validus
- Paxillus velenovskyi
- Paxillus vernalis
- Paxillus yunnanensis
- Paxillus zerovae
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Paxillus Fr. 1835”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 0201. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp) - ^ Binder M, Hibbett DS. 2006. Molecular systematics and biological diversification of Boletales. Mycologia 98:971.
- ^ Binder M, Larsson KH, Matheny PB, Hibbett DS. 2010. Amylocorticiales ord. nov. and Jaapiales ord. nov.: Early diverging clades of Agaricomycetidae dominated by corticioid forms. Mycologia 102:865.
- ^ Smith AH, Weber NS (1980). The Mushroom Hunter's Field Guide. Ann Arbor, Michigan: University of Michigan Press. tr. 211. ISBN 978-0-472-85610-7.
- ^ Kirk PM. “Species Fungorum (version 26th May 2015). In: Species 2000 & ITIS Catalogue of Life”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015.