Peltocephalus dumerilianus
Giao diện
Peltocephalus dumerilianus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Testudines |
Phân bộ (subordo) | Pleurodira |
Họ (familia) | Podocnemididae |
Chi (genus) | Peltocephalus Duméril & Bibron, 1835 [2] |
Loài (species) | P. dumerilianus |
Danh pháp hai phần | |
Peltocephalus dumerilianus (Schweigger, 1812)[3] | |
Danh pháp đồng nghĩa [1][4] | |
Danh sách
|
Peltocephalus dumerilianus là một loài rùa trong họ Podocnemididae. Loài này được Schweigger mô tả khoa học đầu tiên năm 1812.[5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Tortoise & Freshwater Turtle Specialist Group (1996). Peltocephalus dumeriliana. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2010.
- ^ Peltocephalus (TSN 551740) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ Peltocephalus dumerilianus (TSN 551901) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ "Peltocephalus dumerilianus ". Reptile Database.
- ^ “Peltocephalus dumerilianus”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]