Pistacia terebinthus
Giao diện
Pistacia terebinthus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiosperms |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Anacardiaceae |
Chi (genus) | Pistacia |
Loài (species) | P. terebinthus |
Danh pháp hai phần | |
Pistacia terebinthus L. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Pistacia terebinthus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Đào lộn hột (Anacardiaceae), bản địa quần đảo Canaria, và vùng Địa Trung Hải từ vùng miền tây Maroc, và Bồ Đào Nha đến Hy Lạp, tây và đông nam Thổ Nhĩ Kỳ. Ở bờ đông Địa Trung Hải – Syria, Liban và Israel – một loài tương tự, Pistacia palaestina, sống ở hốc sinh thái tương đồng với loài này.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Pistacia terebinthus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pistacia terebinthus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Pistacia terebinthus”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2013.