Porichthys
Giao diện
Porichthys | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Late Miocene to Present[1] | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Batrachoidiformes |
Họ (familia) | Batrachoididae |
Chi (genus) | Porichthys Girard, 1854 |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Porichthys là một chi cá. Các loài trong chi này là động vật ăn đêm. Ban ngày, chúng vùi mình trong bùn hoặc cát. Trong những đêm mùa hè, chúng kêu râm ran để thu hút con cái và khuyến khích cá cái đẻ trứng. Tiếng kêu được phát ra từ vùng cơ xung quanh bóng hơi của chúng. Não của những con cá này đã điều chỉnh tiếng kêu sao cho chúng không bị điếc và có thể nghe thấy kẻ thù hoặc con cái đang bơi tới ngay cả khi chúng đang kêu to - một cơ chế tương tự như con người.
Danh sách loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này có 14 loài được công nhận.[2]
- Porichthys analis C. L. Hubbs & L. P. Schultz, 1939 (Darkedge midshipman)
- Porichthys bathoiketes C. R. Gilbert, 1968
- Porichthys ephippiatus H. J. Walker & Rosenblatt, 1988 (Saddle midshipman)
- Porichthys greenei C. H. Gilbert & Starks, 1904 (Greene's midshipman)
- Porichthys kymosemeum C. R. Gilbert, 1968
- Porichthys margaritatus (J. Richardson, 1844) (Daisy midshipman)
- Porichthys mimeticus H. J. Walker & Rosenblatt, 1988 (Mimetic midshipman)
- Porichthys myriaster C. L. Hubbs & L. P. Schultz, 1939 (Specklefin midshipman)
- Porichthys notatus Girard, 1854 (Plainfin midshipman)
- Porichthys oculellus H. J. Walker & Rosenblatt, 1988 (Smalleye midshipman)
- Porichthys oculofrenum C. R. Gilbert, 1968
- Porichthys pauciradiatus D. K. Caldwell & M. C. Caldwell, 1963
- Porichthys plectrodon D. S. Jordan & C. H. Gilbert, 1882 (Atlantic midshipman)
- Porichthys porosissimus (G. Cuvier, 1829)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Sepkoski, Jack (2002). “A compendium of fossil marine animal genera”. Bulletins of American Paleontology. 364: 560. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2008.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Porichthys trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Porichthys tại Wikispecies
- NPR News Story on Midshipman Fish Calls
- Nature Story on Humming Toadfish - Turning down ear sensitivity could help humans retain their hearing.
- News story about the humming toadfish