Prednimustine
Giao diện
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Tên thương mại | Mostarina, Sterecyst |
Đồng nghĩa | EORTC 1502; Leo 1031; NSC 134087; Prednisolone 21-(4-(4-(bis(2-chloroethyl)-amino)phenyl)butanoate); 11β,17α-Dihydroxy-3,20-dioxopregna-1,4-dien-21-yl 4-{4-[bis(2-chloroethyl)amino]-phenyl}butanoate |
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ECHA InfoCard | 100.044.904 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C35H45Cl2NO6 |
Khối lượng phân tử | 646.64 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Prednimustine, được bán dưới tên thương hiệu Mostarina và Sterecyst, là một loại thuốc được sử dụng trong hóa trị liệu trong điều trị bệnh bạch cầu và u lympho.[1][2][3] Nó là ester được hình thành từ hai loại thuốc khác là prednison và chlorambucil.[1][2][3] Hiếm khi, nó đã được liên kết với myoclonus.[4]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b J. Elks (ngày 14 tháng 11 năm 2014). The Dictionary of Drugs: Chemical Data: Chemical Data, Structures and Bibliographies. Springer. tr. 1012–. ISBN 978-1-4757-2085-3.
- ^ a b Index Nominum 2000: International Drug Directory. Taylor & Francis. 2000. tr. 868–. ISBN 978-3-88763-075-1.
- ^ a b I.K. Morton; Judith M. Hall (ngày 6 tháng 12 năm 2012). Concise Dictionary of Pharmacological Agents: Properties and Synonyms. Springer Science & Business Media. tr. 230–. ISBN 978-94-011-4439-1.
- ^ Monnerat C, Gander M, Leyvraz S (tháng 1 năm 1997). “A rare case of prednimustine-induced myoclonus”. J. Natl. Cancer Inst. 89 (2): 173–4. doi:10.1093/jnci/89.2.173. PMID 8998190.