Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

Ptychodus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ptychodus
Thời điểm hóa thạch: Cuối Creta, 112–70 triệu năm trước đây
Ptychodus mortoni
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Chondrichthyes
Phân lớp (subclass)Elasmobranchii
Liên bộ (superordo)Selachimorpha
Bộ (ordo)Hybodontiformes
Họ (familia)Ptychodontidae
Chi (genus)Ptychodus
Agassiz, 1837
Loài

Ptychodus altior Agassiz 1839
Ptychodus anonymus Williston 1900
Ptychodus arcuatus Agassiz 1837
Ptychodus articulatus Agassiz 1837
Ptychodus belluccii Bonarelli 1899
Ptychodus concentricus Agassiz 1839
Ptychodus decurrens Agassiz 1839
Ptychodus elevatus Leriche 1929
Ptychodus gibberulus Agassiz 1837
Ptychodus janewayii Cope 1874
Ptychodus latissimus Agassiz 1843
Ptychodus mahakalensis Chiplonkar and Ghare 1977
Ptychodus mammillaris Agassiz 1839
Ptychodus marginalis Agassiz 1839
Ptychodus mortoni Agassiz 1843
Ptychodus multistriatus Woodward 1889
Ptychodus oweni Dixon 1850
Ptychodus paucisulcatus Dixon 1850
Ptychodus polygyrus Agassiz 1839
Ptychodus rugosus Dixon 1850
Ptychodus spectabili Agassiz 1837

Ptychodus whipplei Marcou 1858

Ptychodus là một chi cá mập tuyệt chủng thuộc bộ Hybodontiformes.[1] Đây là một chi cá mập nghiền vỏ sống vào thời kỳ cuối Creta.[2] Hóa thạch răng Ptychodus dễ bắt gặp trong những lớp trầm tích biển thời kì này.[3] Có nhiều loài trong chi Ptychodus từng có phân bố toàn cầu,[3] những loài là Ptychodus mortoni, P. decurrens, P. marginalis, P. mammillaris, P. rugosusP. latissimus. Chúng tuyệt chủng khoảng 85 triệu năm trước ở đường biển Western Interior, nơi một lượng lớn đã được tìm thấy.[2]

Hiện có 22 loài trong chi này được công nhận:[3]

  • Ptychodus altior Agassiz 1839
  • Ptychodus anonymus Williston 1900
  • Ptychodus arcuatus Agassiz 1837
  • Ptychodus articulatus Agassiz 1837
  • Ptychodus belluccii Bonarelli 1899
  • Ptychodus concentricus Agassiz 1839
  • Ptychodus decurrens Agassiz 1839
  • Ptychodus elevatus Leriche 1929
  • Ptychodus gibberulus Agassiz 1837
  • Ptychodus janewayii Cope 1874
  • Ptychodus latissimus Agassiz 1843
  • Ptychodus mahakalensis Chiplonkar and Ghare 1977
  • Ptychodus mammillaris Agassiz 1839
  • Ptychodus marginalis Agassiz 1839
  • Ptychodus mortoni Agassiz 1843
  • Ptychodus multistriatus Woodward 1889
  • Ptychodus oweni Dixon 1850
  • Ptychodus paucisulcatus Dixon 1850
  • Ptychodus polygyrus Agassiz 1839
  • Ptychodus rugosus Dixon 1850
  • Ptychodus spectabili Agassiz 1837
  • Ptychodus whipplei Marcou 1858

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Fossils (Smithsonian Handbooks) by David Ward (Page 200)
  2. ^ a b Everhart, Mike. “Ptychodus mortoni”. Ocean of Kansas.
  3. ^ a b c The paleobioloy Database Ptychodus entry Lưu trữ 2013-07-26 tại Wayback Machine accessed on 8/23/09

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]