Pukyongosaurus
Giao diện
Phục dựng bộ xương | |
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh (clade) | Dinosauria |
Chi (genus) | Pukyongosaurus Dong Paik & H. J. Kim, 2001 |
Pukyongosaurus là một chi khủng long, được Dong Paik & H. J. Kim mô tả khoa học năm 2001.[1] Pukyongosaurus có nghĩa là "thằn lằn Pukyong", được đặt tên theo Đại học quốc gia Pukyong[2]). Loài khủng long titanosauriform nà đã từng sinh sống ở khu vực ngày nay là Hàn Quốc trong thời kỳ đầu Creta (Aptia - Albia). Chúng có thể có quan hệ gần với Euhelopus, và được biết đến từ một loạt các đốt sống cổ và lưng.[3] Các đặc điểm ban đầu được sử dụng để phân biệt chi này đã bị người ta chỉ trích là phổ biến rộng rãi hoặc được bảo tồn quá kém để đánh giá, khiến chi này trở thành một nomen dubium không xác định giữa các khủng long titanosauriform.[4]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Dinosaur Genera List”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2015.
- ^ http://www.paleofile.com/Dinosaurs/Sauropoda/Pukyongosaurus.asp
- ^ Dong, Z.M.; Paik, I.S.; Kim, H.J. (2001). “A preliminary report on a sauropod from the Hasandong Formation (Lower Cretaceous), Korea”. Trong Deng, T.; Wang, Y. (biên tập). Proceedings of the Eighth Annual Meeting of the Chinese Society of Vertebrate Paleontology. Beijing: China Ocean Press. tr. 41–53.
- ^ Park, J.-Y. (2016). “Comments on the validity of the taxonomic status of "Pukyongosaurus" (Dinosauria: Sauropoda)” (PDF). Memoir of the Fukui Prefectural Dinosaur Museum. 15: 27–32.