Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

Robert Korzeniowski

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Robert Korzeniowski
Thông tin cá nhân
Họ và tênRobert Marek Korzeniowski[1]
Sinh30 tháng 7, 1968 (56 tuổi)[1]
Lubaczów, Poland[1]
Cao168 cm (5 ft 6 in)[1]
Nặng60 kg (132 lb)[1]

Robert Marek Korzeniowski (sinh ngày 30 tháng 7 năm 1968) là một cựu vân động viên điền kinh môn đi bộ người Ba Lan, được xem là vận động viên xuất sắc nhất trong lịch sử Ba Lan môn đi bộ. Ông đã giành được bốn huy chương vàng tại Thế vận hội mùa hè vào các năm 1996, 2000, 2004 và ba lần tại giải vô địch thế giới vào các năm 1997, 2001, 2003. Korzeniowski là người chiến thắng ba than bùn cự ly 50 km đi bộ tại Thế vận hội mùa hè. Ông cũng đã thắng vào năm 1996 ở Atlanta, 2000 ở Sydney2004 ở Athens. Ngoài ra, Robert Korzeniowski còn trở thành vận động viên đầu tiên giành thắng cả cự ly dài và cự ly ngắn, việc giành được danh hiệu cự ly 20 km tại Olympics 2000. Với những thành tích xuất sắc trong thể thao của mình, ông đã ba lần nhận được huy chương Polonia Restituta, một trong những huân chương cao quý nhất của Ba Lanvào các năm 1996, 2000, 2004

Thành tích thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giải đấu Địa điểm Thứ hạng Nội dung Chú thích
Đại diện Ba Lan
1987 European Junior Championships Birmingham, Vương quốc Anh 20 km đi bộ DQ
1989 Universiade Duisburg, Tây Đức 6th 20 km đi bộ 1:26:10
1990 European Championships Split, Nam Tư 4th 20 km đi bộ 1:23.47
1991 World Championships Tokyo, Nhật Bản 10th 20 km đi bộ 1:21:32
50 km đi bộ DNF
1992 Olympic Games Barcelona, Tây Ban Nha 20 km đi bộ DNF
50 km walk DQ
1993 World Indoor Championships Toronto, Canada 2nd 5000 m đi bộ 18:35.91
Universiade Buffalo, United States 1st 20 km đi bộ 1:22:01
World Championships Stuttgart, Đức 50 km đi bộ DQ
1994 European Indoor Championships Paris, Pháp 5000 m đi bộ DQ
European Championships Helsinki, Phần Lan 20 km đi bộ DQ
5th 50 km walk 3:45:57
1995 World Championships Gothenburg, Thuỵ Điển 3rd 50 km đi bộ 3:45.57
1996 Olympic Games Atlanta, Mỹ 8th 20 km đi bộ 1:21:13
1st 50 km đi bộ 3:43:30
1997 World Championships Athens, Hy Lạp 1st 50 km đi bộ 3:44:46
1998 European Championships Budapest, Hungary 1st 50 km đi bộ 3:43:51
1999 World Race Walking Cup Mézidon-Canon, Pháp 4th 20 km đi bộ 1:20:52
World Championships Seville, Tây Ban Nha 50 km đi bộ DQ
2000 European Race Walking Cup Eisenhüttenstadt, Đức 1st 20 km đi bộ 1:18:29
Olympic Games Sydney, Úc 1st 20 km đi bộ 1:18:59 (OR)
1st 50 km đi bộ 3:42:22
2001 World Championships Edmonton, Canada 1st 50 km đi bộ 3:42.08
Goodwill Games Brisbane, Úc 2nd 20,000 m đi bộ 1:19:52.0
2002 European Championships Munich, Đức 1st 50 km đi bộ 3:36:39 (WR)
2003 World Championships Paris, Pháp 1st 50 km đi bộ 3:36:03(WR)
2004 Olympic Games Athens, Hy Lạp 1st 50 km đi bộ 3:38:46

Nguồn tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e “Robert Korzeniowski”. sports-reference.com. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2015. Đã bỏ qua tham số không rõ |= (trợ giúp)

Liên kết ngoại

[sửa | sửa mã nguồn]