Rosenheim
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Rosenheim | |
---|---|
Quốc gia | Đức |
Bang | Bayern |
Vùng hành chính | Oberbayern |
Huyện | Quận nội thị |
• Thị trưởng | (CSU) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 37,22 km2 (1,437 mi2) |
Độ cao | 440 m (1,440 ft) |
Dân số (2020-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 63.591 |
• Mật độ | 17/km2 (44/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 83001-83028 |
Mã vùng | 08031 |
Biển số xe | RO |
Thành phố kết nghĩa | Briançon, Lazise, Ichikawa, Greiz, Beersheba |
Trang web | rosenheim.de |
Rosenheim là một thành phố trong bang Bayern, Đức. Thành phố có diện tích 37,22 km², dân số là 60.465 người (cuối năm 2007). Thành phố là thủ phủ của huyện Rosenheim nhưng không thuộc huyện này. Dân số của thành phố có khoảng 60.000 người, lên đến 125.000 trong khu vực xung quanh. Rosenheim nằm ở Bayerischen Voralpen, 450 mét (1.470 ft) trên mực nước biển và diện tích 37,52 km ². Thủ phủ của Bayern, München, cách đó 52 km về hướng Tây-Bắc. Nó có một nhà ga tại đường giao nhau của tuyến đường rày München-Salzburg và München-Innsbruck.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Genesis Online-Datenbank des Bayerischen Landesamtes für Statistik Tabelle 12411-001 Fortschreibung des Bevölkerungsstandes: Gemeinden, Stichtage (letzten 6) (Einwohnerzahlen auf Grundlage des Zensus 2011) (Hilfe dazu).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Rosenheim.