Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

Sân bay quốc tế Bradley

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sân bay quốc tế Bradley
Mã IATA
BDL
Mã ICAO
KBDL
Thông tin chung
Kiểu sân bayCông
Chủ sở hữuBang Connecticut
Cơ quan quản lýConnecticut Airport Authority
Thành phốHartford, Connecticut & Springfield, Massachusetts
Vị tríWindsor Locks, Connecticut / Hartford County, Connecticut
Phục vụ bay choUPS Airlines
Độ cao173 ft / 53 m
Tọa độ41°56′20″B 72°41′0″T / 41,93889°B 72,68333°T / 41.93889; -72.68333
Trang mạngBradleyAirport.com
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
6/24 2.899 9.510 Asphalt
15/33 2.087 6.847 Asphalt
1/19 1.301 4.268 Asphalt
Thống kê (Tổng lượt khách)
20105.380.987
20095.317.352
20086.058.398
20076.519.181
20066.907.042

Sân bay quốc tế Bradley (mã sân bay IATA: BDL, mã sân bay ICAO: KBDL, LID FAA: BDL) là một sân bay hỗn hợp dân dụng/quân sự nằm ở Windsor Locks trên biên giới với Đông Granby và Suffield, quận Hartfor, Connecticut, Hoa Kỳ. Nó thuộc sở hữu bang Connecticut[1].

Sân bay này nằm trong các thị trấn của Windsor Locks, Suffield và Đông Granby, khoảng giữa Hartford và Springfield. Đây là sân bay thương mại bận rộn nhất bang Connecticut với 350 lượt chuyến bay hàng ngày, và là sân bay bận rộn thứ nhì ở New England sau sân bay quốc tế Logan Boston[2]. Ba hãng hàng không hoạt động nhiều nhất tại sân bay quốc tế Bradley gồm có Southwest Airlines, Delta Air LinesUS Airways với thị phần lần lượt 25,8%, 20,5%, và 9,0%[3]. Continental Airlines và United Airlines, được sở hữu bởi cùng một công ty có thị phần kết hợp của khoảng 15%[4]. Là một cơ sở quân sự sử dụng kép Không quân Mỹ, sân bay cũng là nơi đóng quân của Bradley Air National Guard Base và 103d Airlift Wing (103 AW) và của Lực lượng Cảnh sát quốc gia Air Connecticut.

Trong năm 2008, Bradley đã được xếp hạng 55 trong số các sân bay bận rộn nhất tại Hoa Kỳ theo số lượng hành khách lên máy bay[5]. Bradley là thương hiệu là "cửa ngõ vào New England" và cũng là nơi có viện bảo tàng hàng không New England.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ FAA Airport Master Record for BDL (Form 5010 PDF), effective ngày 23 tháng 9 năm 2010
  2. ^ “Bradley International Airport - Courant.com”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  3. ^ “RITA”. Truy cập 27 tháng 9 năm 2015.
  4. ^ “FY2010 Financial Report” (PDF). Bradley Board of Directors. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2010.
  5. ^ “2008 Passenger Boarding Statistics” (PDF). Federal Aviation Administration. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2010.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]