Saint-Mesmin, Dordogne
Giao diện
Saint-Mesmin | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Dordogne |
Quận | Périgueux |
Tổng | Excideuil |
Liên xã | aucune |
Xã (thị) trưởng | Guy Bouchaud (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 182–415 m (597–1.362 ft) (bình quân 300 m (980 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 29,58 km2 (11,42 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 24464/ 24270 |
Saint-Mesmin là một xã, nằm ở tỉnh Dordogne vùng Aquitaine của Pháp. Xã này có diện tích 29,58 kilômét vuông, dân số năm 2004 là 278 người. Xã nằm ở khu vực có độ cao trung bình 300 m trên mực nước biển.
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | 1793 | 1800 | 1806 | 1821 | 1831 | 1836 | 1841 | 1846 | 1851 | 1856 | 1861 | 1866 | 1872 | 1876 | 1881 | 1886 | 1891 | 1896 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 1033 | 961 | 864 | 1102 | 1007 | 1054 | 1098 | 1122 | 1159 | 1080 | 1140 | 1143 | 1075 | 1082 | 1088 | 1168 | 1107 | 1122 |
Năm | 1901 | 1906 | 1911 | 1921 | 1926 | 1931 | 1936 | 1946 | 1954 | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2004 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 1106 | 1124 | 1115 | 951 | 889 | 808 | 792 | 708 | 633 | 607 | 534 | 455 | 393 | 324 | 284 | 278 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Insee, Kết quả điều tra dân số các đô thị có dân số dưới 10.000 giai đoạn 2004-2007 (số liệu tạm thời)
- ^ “Saint-Mesmin trên trang mạng của Insee”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2008. Đã bỏ qua tham số không rõ
|=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Saint-Mesmin, Dordogne. |