Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

Shojae Khalilzadeh

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Shojae Khalilzadeh
Khalilzadeh năm 2019
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Shojae Khalilzadeh[1]
Ngày sinh 14 tháng 5, 1989 (35 tuổi)
Nơi sinh Bahnemir, Mazandaran, Iran[2]
Chiều cao 1,77 m[1]
Vị trí Centre-back
Thông tin đội
Đội hiện nay
Al Ahli
Số áo 3
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2007 Shahrdari Amirkola
2007–2008 Khoshnoush Sari
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2010 Mes Rafsanjan 42 (1)
2010–2013 Mes Kerman 74 (2)
2013–2017 Sepahan 58 (0)
2015–2016Tractor (cho mượn) 22 (2)
2017–2020 Persepolis 75 (6)
2020–2022 Al-Rayyan 34 (4)
2022– Al Ahli 5 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2007–2009 U-20 Iran
2009–2011 U-23 Iran 5 (0)
2012– Iran 39 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 9 năm 2022
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 2 năm 2024

Shojae Khalilzadeh (tiếng Ba Tư: شجاع خلیل‌زاده‎; sinh ngày 14 tháng 5 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Iran hiện thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Al Ahli tại Qatar Stars Leagueđội tuyển quốc gia Iran.[3]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 11 tháng 3 năm 2022[2][4][5]
Club Season League Cup[a] Asia Other[b] Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Mes Rafsanjan Division 1 2008–09 20 0 4 0 24 0
2009–10 22 1 3 0 25 1
Total 42 1 7 0 49 1
Mes Kerman Pro League 2010–11 23 0 1 0 24 0
2011–12 27 2 3 0 30 2
2012–13 24 0 1 0 25 0
Total 74 2 5 0 79 2
Sepahan Pro League 2013–14 26 0 1 0 6 0 33 0
2014–15 9 0 0 0 9 0
Tractor (loan) 2015–16 22 2 3 0 7 1 32 3
Sepahan 2016–17 23 0 4 0 27 0
Total 80 2 8 0 13 1 101 3
Persepolis Pro League 2017–18 26 3 3 1 11 1 1 0 41 5
2018–19 27 2 4 0 11 2 42 4
2019–20 22 1 3 0 9 2 34 3
Total 75 6 10 1 31 5 1 0 117 12
Al-Rayyan Stars League 2020–21 13 2 4 0 6 1 3 0 26 3
2021–22 21 2 2 0 0 0 0 0 23 2
Total 34 4 6 0 6 1 3 0 49 5
Career total 305 15 36 1 50 7 4 0 395 23
  1. ^ Includes Hazfi Cup and Emir Cup.
  2. ^ Includes Super Cup, Qatar Cup and Qatari Stars Cup.

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 7 tháng 2 năm 2024[6][5]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Iran
2009 1 0
2012 6 0
2013 1 0
2014 0 0
2020 2 0
2021 11 1
2022 4 0
2023 7 0
2024 7 1
Tổng 39 2
Bàn thắng và kết quả của Iran được để trước.[5]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 11 tháng 6 năm 2021 Sân vận động Quốc gia Bahrain, Riffa, Bahrain  Campuchia 2–0 10–0 Vòng loại FIFA World Cup 2022
2. 14 tháng 1 năm 2024 Sân vận động Thành phố Giáo dục, Al Rayyan, Qatar  Palestine 2–0 4–1 AFC Asian Cup 2023

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: IR Iran (IRN)” (PDF). FIFA. ngày 15 tháng 11 năm 2022. tr. 15. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ a b Shojae Khalilzadeh tại Soccerway
  3. ^ Shoja Khalilzadeh tại SofaScore
  4. ^ Shoja Khalilzadeh at Playmakerstats
  5. ^ a b c Bản mẫu:GSA player
  6. ^ Shojae Khalilzadeh at Team Melli

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]